1. Giới thiệu chung Chương trình Đào tạo
Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo trình độ Thạc sĩ Kiến trúc
Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
Ngành đào tạo: Kiến trúc
Mã ngành: 8580101
Tên văn bằng tốt nghiệp: Thạc sĩ Kiến trúc (Master of Architecture)
Bảng mô tả Chương trình đào tạo: link xem chi tiết
Đề cương chi tiết Chương trình đào tạo: link xem chi tiết
2. Mục tiêu Chương trình đào tạo
Chương trình đào tạo thạc sĩ ngành Kiến trúc định hướng ứng dụng đào tạo các chuyên gia trong lĩnh vực kiến trúc có kiến thức ngành, chuyên ngành nâng cao; tăng cường kiến thức liên ngành và kỹ năng vận dụng kiến thức chuyên môn vào hoạt động thực tiễn nghề nghiệp; có khả năng làm việc độc lập, tư duy sáng tạo; có năng lực phát hiện và giải quyết những vấn đề thuộc ngành Kiến trúc; có năng lực tham gia chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ.
3. Đối tượng tuyển sinh
3.1. Đối tượng dự thi
Đối tượng dự thi là công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đáp ứng được các điều kiện sau:
a. Có trình độ đại học (bằng cấp Kiến trúc sư – tương đương trình độ bậc 7 chuyên sâu) thuộc nhóm ngành Kiến trúc và Quy hoạch: Kiến trúc, Kiến trúc nội thất; Kiến trúc cảnh quan, Quy hoạch vùng và đô thị;
b. Những người có bằng cử nhân (không phải là Kiến trúc sư) thuộc nhóm ngành Kiến trúc và Quy hoạch: Kiến trúc, Kiến trúc nội thất; Kiến trúc cảnh quan, Quy hoạch vùng và đô thị muốn dự tuyển cần phải học bổ sung tối thiểu 15 tín chỉ kiến thức gồm các học phần sau:
TT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
Đồ án Kiến trúc Công cộng (bổ sung kiến thức) |
3 |
2 |
Đồ án Kiến trúc Công cộng (bổ sung kiến thức) |
3 |
3 |
Chuyên đề kiến trúc (bổ sung) |
3 |
4 |
Chuyên đề kiến trúc (bổ sung) |
3 |
5 |
Chuyên đề kiến trúc (bổ sung) |
3 |
|
Tổng số tín chỉ: |
15 |
c. Văn bằng đại học do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải thực hiện thủ tục công nhận theo quy định hiện hành;
d. Học viên sẽ được miễn học các học phần bổ sung kiến thức nêu trên, nếu đã học ở chương trình đào tạo đại học với cùng số tín chỉ;
e. Các trường hợp khác sẽ do Hội đồng Khoa học Khoa xem xét đề xuất.
4. Kế hoạch đào tạo (dự kiến)
Chương trình học được thực hiện trong 1,5 năm: trong đó thời gian học tập trung là 12 tháng (3 học kỳ, mỗi học kỳ 4 tháng), thời gian học viên làm Đề án tốt nghiệp là 4,5 - 6 tháng.
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
LT |
TH, TL |
Học Kỳ I |
13 |
7 |
6 |
|
Bắt buộc |
|
|
|
|
81PHIL6013 |
Triết học |
3 |
2 |
1 |
81MSRE6023 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
3 |
2 |
1 |
81TPCA7032 |
Lý thuyết và thực hành kiến trúc đương đại |
2 |
1 |
1 |
81AADS7073 |
Đồ án thiết kế kiến trúc nâng cao |
3 |
1 |
2 |
Tự chọn: Chọn 1 trong 2 học phần (2 tín chỉ) |
|
|
|
|
81TMAC7102 |
Lý thuyết tổ hợp không gian kiến trúc hiện đại |
2 |
1 |
1 |
81LAAR7112 |
Kiến trúc cảnh quan |
2 |
1 |
1 |
Học Kỳ II |
11 |
5 |
6 |
|
Bắt buộc |
|
|
|
|
81ARSU7042 |
Kiến trúc và Thiết kế bền vững |
2 |
1 |
1 |
81BIMA7052 |
Mô hình thông tin công trình (BIM) trong thiết kế và quản lý công trình kiến trúc |
2 |
1 |
1 |
81UFAT7083 |
Đồ án Hình thái đô thị và kiến trúc |
3 |
1 |
2 |
Tự chọn: Chọn 1 trong 2 học phần (2 Tín chỉ) |
|
|
|
|
81RAOA7122 |
Mối quan hệ giữa kiến trúc và các ngành nghệ thuật khác |
2 |
1 |
1 |
81RASO7132 |
Tổ chức không gian kiến trúc môi trường ở |
2 |
1 |
1 |
Tự chọn: Chọn 1 trong 2 học phần (2 tín chỉ) |
|
|
|
|
81TPUM7142 |
Lý thuyết và ứng dụng Hình Thái học đô thị |
2 |
1 |
1 |
81URDE7152 |
Thiết kế đô thị |
2 |
1 |
1 |
Học Kỳ III |
12 |
5 |
7 |
|
Bắt buộc |
|
|
|
|
81TPCA7062 |
Lý luận bảo tồn di sản văn hóa – kiến trúc |
2 |
1 |
1 |
81VAEC7092 |
Tham quan – phân tích, đánh giá và phê bình kiến trúc |
2 |
0 |
2 |
Tự chọn: Chọn 1 trong 2 học phần (2 tín chỉ) |
|
|
|
|
81TPUM7142 |
Lý luận phát triển không gian đô thị |
2 |
1 |
1 |
81TPUM7142 |
Tổ chức môi trường dịch vụ công cộng đô thị |
2 |
1 |
1 |
Tự chọn: Chọn 1 trong 2 học phần (2 tín chỉ) |
|
|
|
|
81TURP7182 |
Lý luận quy hoạch vùng và đô thị |
2 |
1 |
1 |
81MPAC7192 |
Quản lý quy hoạch, kiến trúc và xây dựng |
2 |
1 |
1 |
Tự chọn: Chọn 1 trong 2 học phần (2 tín chỉ) |
|
|
|
|
81SASD7202 |
Kiến trúc bền vững: mô phỏng và thiết kế công trình |
2 |
1 |
1 |
81GADA7212 |
Công trình xanh: thiết kế và đánh giá tiêu chuẩn |
2 |
1 |
1 |
Tự chọn: Chọn 1 trong 2 học phần (2 tín chỉ) |
|
|
|
|
81NTBE7222 |
Công nghệ mới trong thiết bị kỹ thuật công trình |
2 |
1 |
1 |
81MNCT7232 |
Vật liệu và công nghệ xây dựng |
2 |
1 |
1 |
Đề án tốt nghiệp |
9 |
|
9 |
|
81DESE7249 |
Đề án tốt nghiệp |
9 |
0 |
9 |
Tổng cộng |
45 |
17 |
28 |
Ghi chú: TC = tín chỉ, LT = lý thuyết, TH = thực hành, TL = thảo luận