1. Giới thiệu chung Chương trình Đào tạo
Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo trình độ Thạc sĩ Kinh doanh Thương mại
Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
Ngành đào tạo: Kinh doanh Thương mại
Mã ngành: 8340121
Tên văn bằng tốt nghiệp: Thạc sĩ Kinh doanh thương mại (Master of Commerce)
Quyết định ban hành số 1112: link xem chi tiết
Bảng mô tả chương trình đào tạo: link xem chi tiết
Đề cương chi tiết chương trình đào tạo: link xem chi tiết
2. Mục tiêu Chương trình đào tạo
Chương trình Thạc sĩ Kinh doanh thương mại theo đính hướng ứng dụng có mục tiêu giúp học viên nắm vững kiến thức lý luận, thực tiễn và các kỹ năng cần thiết để có khả năng đảm nhận hiệu quả công việc tại nhiều vị trí quản lý cấp cao như: cán bộ quản lý tại các doanh nghiệp kinh doanh tài chính, kinh doanh quốc tế, Thương mại điện tử, quản trị vận hành logistics và chuỗi cung ứng, các viện nghiên cứu trong và ngoài nước; giảng viên tại các hệ thống trường đại học, cao đẳng, trung cấp trong nước và quốc tế; bổ sung một số kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành, phương pháp nghiên cứu và phân tích dữ liệu để có thể tiếp tục tham gia chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ ngành Kinh doanh thương mại và các ngành gần khác trong 3 đến 5 năm sau khi tốt nghiệp.
3. Đối tượng tuyển sinh
Tốt nghiệp đại học với các trình độ cụ thể như sau:
Nhóm I: Sinh viên (SV) Trường Đại học Văn Lang, Khoa Thương mại tích lũy tối thiểu 120 tín chỉ trong chương trình đào tạo trình độ đại học. Sinh viên Văn Lang đang học đại học nằm trong danh mục ngành học phù hợp với trình độ thạc sĩ và muốn tham gia chương trình thạc sĩ kinh doanh theo mạng.
Nhóm II: Có trình độ đại học chuyên ngành không phải là Kinh doanh và Thương mại (theo quy định tại Khoản 1, Điều 7, Thông tư 23/2021 / TTBGDDT), gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản lý khách sạn. , Kinh doanh quốc tế, Tiếp thị, Hậu cần và Quản lý chuỗi cung ứng…
Nhóm III: Có bằng tốt nghiệp đại học các ngành gần với ngành Kinh doanh và Thương mại (theo quy định tại Điều 6, Thông tư 23/2021 / TTBGDDT) và đã học bổ sung kiến thức cần thiết, bao gồm các chuyên ngành: Tài chính-Ngân hàng-Bảo hiểm, Kế toán-Kiểm toán, Quản trị. -Quản lý, Kinh tế và Quan hệ quốc tế, Kinh tế công nghiệp, Kinh tế tài nguyên và các ngành khác có chương trình đào tạo từ 10-40% tổng số môn triết hoặc đơn vị học trình hoặc số tín chỉ của khối ngành.
Danh sách các kiến thức bổ sung được đưa ra trong phần 4.
Danh sách các môn kiến thức bổ sung (cần xem chương trình học của các ngành khác để thống nhất các môn kiến thức bổ sung).
Đối với sinh viên nhóm II & III (mục 4) có thể chuyển đổi sang học thạc sĩ kinh doanh thương mại, tùy theo từng nhóm đối tượng cụ thể cần học bổ sung với lượng kiến thức yêu cầu khác nhau. Các yêu cầu cụ thể được phân loại theo nhóm ngành được đưa ra dưới đây:
STT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Nhóm I |
Nhóm II |
Nhóm III |
1 |
Quản trị sản xuất |
2 |
|
|
x |
2 |
Nhập môn quản trị Logistics & Chuỗi cung ứng |
2 |
|
|
x |
3 |
Thương mại quốc tế |
2 |
|
x |
x |
4. Kế hoạch đào tạo (dự kiến)
Học kỳ |
STT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Tổng TC |
LT |
TT |
1 |
1 |
81PHIL1014 |
Triết học (Philosophy) |
4 |
3 |
1 |
2 |
81APPL1023 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học ứng dụng (Applied Scientific Research Methods) |
3 |
2 |
1 |
|
3 |
81MANA3034 |
Kế toán quản trị (Management accounting) |
4 |
3 |
1 |
|
4 |
81EBUS3034 |
Kinh doanh số và thương mại điện tử (E-Business and E-commerce) |
4 |
3 |
1 |
|
Tổng số tín chỉ |
15 |
|
||||
2 |
Tự chọn (Chọn 3 trong 4 học phần từ 5 đến 8) |
|
||||
5 |
81INTE3034 |
Thương mại quốc tế và hội nhập (International Trade and Integration) |
4 |
3 |
1 |
|
6 |
81HUMA3034 |
Quản trị nguồn nhân lực (Human Resource Management) |
4 |
3 |
1 |
|
7 |
81HEAL3034 |
Môi trường an toàn sức khỏe (Health Safety Environment) |
4 |
3 |
1 |
|
8 |
81ECOM3034 |
Quản lý hậu cần Thương mại điện tử (E-Commerce logistics management) |
4 |
3 |
1 |
|
9 |
81LOGI4033 |
Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng và hậu cần (Logistics&Supply Chain Management Systems) |
3 |
2 |
1 |
|
Tổng số tín chỉ |
15 |
|
||||
3 |
10 |
81DEMA4033 |
Lập kế hoạch Cung và Cầu, S&OP (Demand&Supply Planning, S&OP) |
3 |
2 |
1 |
11 |
81OPER4033 |
Lập kế hoạch và kiểm soát hoạt động (Operations Planning and Control) |
3 |
2 |
1 |
|
12 |
81PROD4033 |
Quản lý sản xuất và chất lượng (Production and Quality Management) |
3 |
2 |
1 |
|
Tự chọn (Chọn 2 trong 4 học phần từ 13 tới 16) |
|
|||||
13 |
81TRAN4033 |
Vận tải quốc tế & nội địa (International & Domestic Transport) |
3 |
2 |
1 |
|
14 |
81QUAN4033 |
Phương pháp định lượng trong Quản lý (Quantitative Method in Management) |
3 |
2 |
1 |
|
15 |
81SUPP4033 |
Thiết kế mạng lưới chuỗi cung ứng (Supply Chain Network Design) |
3 |
2 |
1 |
|
16 |
81WARE4033 |
Quản lý kho hang và tồn kho (Warehouse and Inventory Management) |
3 |
2 |
1 |
|
Tổng số tín chỉ |
15 |
|
||||
4 |
17 |
81INTE4036 |
Thực tập tốt nghiệp (Graduation internship) |
6 |
|
|
18 |
81GRAD4039 |
Đề án tốt nghiệp (Graduation Thesis) |
9 |
|
||
TỔNG SỐ TÍN CHỈ |
60 |
|