• (028)7101.68.69
  • 0988.48.68.69
  • Địa chỉ email này đang được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó. Bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.

Kinh doanh thương mại

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ KINH DOANH THƯƠNG MẠI 2022

1. Giới thiệu chung Chương trình Đào tạo 

Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo trình độ Thạc sĩ Kinh doanh Thương mại 

Trình độ đào tạo: Thạc sĩ 

Ngành đào tạo: Kinh doanh Thương mại 

Mã ngành: 8340121

Tên văn bằng tốt nghiệp: Thạc sĩ Kinh doanh thương mại (Master of Commerce)

Quyết định ban hành số 1112: link xem chi tiết

Bảng mô tả chương trình đào tạo: link xem chi tiết

Đề cương chi tiết chương trình đào tạo: link xem chi tiết 

2. Mục tiêu Chương trình đào tạo

Chương trình Thạc sĩ Kinh doanh thương mại theo đính hướng ứng dụng có mục tiêu giúp học viên nắm vững kiến thức lý luận, thực tiễn và các kỹ năng cần thiết để có khả năng đảm nhận hiệu quả công việc tại nhiều vị trí quản lý cấp cao như: cán bộ quản lý tại các doanh nghiệp kinh doanh tài chính, kinh doanh quốc tế, Thương mại điện tử, quản trị vận hành logistics và chuỗi cung ứng, các viện nghiên cứu trong và ngoài nước; giảng viên tại các hệ thống trường đại học, cao đẳng, trung cấp trong nước và quốc tế; bổ sung một số kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành, phương pháp nghiên cứu và phân tích dữ liệu để có thể tiếp tục tham gia chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ ngành Kinh doanh thương mại và các ngành gần khác trong 3 đến 5 năm sau khi tốt nghiệp.

3. Đối tượng tuyển sinh

Tốt nghiệp đại học với các trình độ cụ thể như sau:

Nhóm I: Sinh viên (SV) Trường Đại học Văn Lang, Khoa Thương mại tích lũy tối thiểu 120 tín chỉ trong chương trình đào tạo trình độ đại học. Sinh viên Văn Lang đang học đại học nằm trong danh mục ngành học phù hợp với trình độ thạc sĩ và muốn tham gia chương trình thạc sĩ kinh doanh theo mạng.

Nhóm II: Có trình độ đại học chuyên ngành không phải là Kinh doanh và Thương mại (theo quy định tại Khoản 1, Điều 7, Thông tư 23/2021 / TTBGDDT), gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản lý khách sạn. , Kinh doanh quốc tế, Tiếp thị, Hậu cần và Quản lý chuỗi cung ứng…

Nhóm III: Có bằng tốt nghiệp đại học các ngành gần với ngành Kinh doanh và Thương mại (theo quy định tại Điều 6, Thông tư 23/2021 / TTBGDDT) và đã học bổ sung kiến ​​thức cần thiết, bao gồm các chuyên ngành: Tài chính-Ngân hàng-Bảo hiểm, Kế toán-Kiểm toán, Quản trị. -Quản lý, Kinh tế và Quan hệ quốc tế, Kinh tế công nghiệp, Kinh tế tài nguyên và các ngành khác có chương trình đào tạo từ 10-40% tổng số môn triết hoặc đơn vị học trình hoặc số tín chỉ của khối ngành.

Danh sách các kiến thức bổ sung được đưa ra trong phần 4.

Danh sách các môn kiến thức bổ sung (cần xem chương trình học của các ngành khác để thống nhất các môn kiến thức bổ sung).

Đối với sinh viên nhóm II & III (mục 4) có thể chuyển đổi sang học thạc sĩ kinh doanh thương mại, tùy theo từng nhóm đối tượng cụ thể cần học bổ sung với lượng kiến thức yêu cầu khác nhau. Các yêu cầu cụ thể được phân loại theo nhóm ngành được đưa ra dưới đây:

STT

Tên học phần

Số tín chỉ

Nhóm I

Nhóm II

Nhóm III

1

Quản trị sản xuất

2

 

 

x

2

Nhập môn quản trị Logistics  & Chuỗi cung ứng

2

 

 

x

3

Thương mại quốc tế

2

 

x

x

4. Kế hoạch đào tạo (dự kiến) 

Học kỳ

STT

Mã số học phần

Tên học phần

Tổng TC

LT

TT

1

1

81PHIL1014

Triết học (Philosophy)

4

3

1

2

81APPL1023

Phương pháp nghiên cứu khoa học ứng dụng (Applied Scientific Research Methods)

3

2

1

3

81MANA3034

Kế toán quản trị (Management accounting)

4

3

1

4

81EBUS3034

Kinh doanh số và thương mại điện tử (E-Business and E-commerce)

4

3

1

Tổng số tín chỉ

15

  

2

Tự chọn (Chọn 3 trong 4 học phần từ 5 đến 8)

 

5

81INTE3034

Thương mại quốc tế và hội nhập (International Trade and Integration)

4

3

1

6

81HUMA3034

Quản trị nguồn nhân lực (Human Resource Management)

4

3

1

7

81HEAL3034

Môi trường an toàn sức khỏe (Health Safety Environment)

4

3

1

8

81ECOM3034

Quản lý hậu cần Thương mại điện tử (E-Commerce logistics management)

4

3

1

9

81LOGI4033

Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng và hậu cần (Logistics&Supply Chain Management Systems)

3

2

1

Tổng số tín chỉ

15 

 

3

10

81DEMA4033

Lập kế hoạch Cung và Cầu, S&OP (Demand&Supply Planning, S&OP)

3

2

1

11

81OPER4033

Lập kế hoạch và kiểm soát hoạt động (Operations Planning and Control)

3

2

1

12

81PROD4033

Quản lý sản xuất và chất lượng

(Production and Quality Management)

3

2

1

Tự chọn (Chọn 2 trong 4 học phần từ 13 tới 16)

 

13

81TRAN4033

Vận tải quốc tế & nội địa (International & Domestic Transport)

3

2

1

14

81QUAN4033

Phương pháp định lượng trong Quản lý

(Quantitative Method in Management)

3

2

1

15

81SUPP4033

Thiết kế mạng lưới chuỗi cung ứng (Supply Chain Network Design)

3

2

1

16

81WARE4033

Quản lý kho hang và tồn kho

(Warehouse and Inventory Management)

3

2

1

Tổng số tín chỉ

15

 

4

17

81INTE4036

Thực tập tốt nghiệp (Graduation internship)

6

  

18

81GRAD4039

Đề án tốt nghiệp (Graduation Thesis)

9

 

TỔNG SỐ TÍN CHỈ

60

 


VIỆN SAU ĐẠI HỌC - TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
Tuyển sinh
Hotline
Email
028.7101 6869
0936.651 650
v.sdh@vlu.edu.vn   hotrohocvien.sdh@vlu.edu.vn
Cơ sở chính
Phòng A.02.01, Toà nhà A, Lầu 2, 69/68 Đặng Thùy Trâm, Phường 13, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh