1. Giới thiệu chung Chương trình Đào tạo
Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo trình độ Thạc sĩ Kế toán
Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
Ngành đào tạo: Kế toán
Mã ngành: 8340301
Tên văn bằng tốt nghiệp: Thạc sĩ Kế toán (Master of Accounting)
Bảng mô tả Chương trình đào tạo: link xem chi tiết
Đề cương chi tiết Chương trình đào tạo: link xem chi tiết
2. Mục tiêu Chương trình đào tạo
Chương trình đào tạo thạc sĩ ngành Kế toán định hướng ứng dụng giúp người học nâng cao kiến thức ngành, chuyên ngành; tăng cường kiến thức liên ngành và kỹ năng vận dụng kiến thức chuyên môn vào hoạt động thực tiễn nghề nghiệp; có khả năng làm việc độc lập, tư duy sáng tạo; có năng lực phát hiện và giải quyết những vấn đề thuộc ngành Kế toán; có năng lực tham gia chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ.
3. Đối tượng tuyển sinh
3.1. Đối tượng dự thi
Đối tượng dự thi là công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đáp ứng được các điều kiện sau:
+ Có trình độ cử nhân ngành Kế toán, Kiểm toán, Kế toán - Kiểm toán hoặc cử nhân các ngành gần bao gồm nhóm ngành Kinh tế học; Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm; Kinh doanh và Quản trị - Quản lý.
+ Những người có bằng cử nhân thuộc các nhóm ngành gần muốn dự tuyển cần phải học bổ sung kiến thức gồm các học phần sau:
TT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
2 |
Kế toán tài chính |
3 |
3 |
Kế toán quản trị |
3 |
4 |
Kiểm toán và dịch vụ đảm bảo |
3 |
|
Tổng số tín chỉ: |
12 |
Học viên sẽ được miễn học các học phần bổ sung kiến thức nêu trên, nếu đã học ở chương trình đào tạo đại học.
Hình thức: Xét tuyển
3.2. Đối tượng miễn thi Ngoại ngữ
Có bằng tốt nghiệp trình độ Đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài; hoặc bẳng tốt nghiệp trình độ Đại học trở lên mà chương trình được thực hiện chủ yếu bằng ngôn ngữ nước ngoài.
Có bằng tốt nghiệp trình độ Đại học trở lên do chính cơ sở đào tạo cấp trong thời gian không quá 02 năm mà chuẩn đầu ra của chương trình đã đáp ứng yêu cầu ngoại ngữ đạt trình độ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
Một trong các văn bằn hoặc chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc các chứng chỉ tương đương khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký dự tuyển.
Quy định về chứng chỉ ngoại ngữ
ĐỐI VỚI TIẾNG ANH: |
||||||||
Cấp độ (CEFR) |
TOEFL iBT |
CEFR |
IELTS |
Cambridge Assessment English |
TOEIC (4 kỹ năng) |
APTIS |
VNU-EPT |
|
3/6 (Khung VN) |
30 - 45 |
B1 |
4.0 – 5.0 |
B1 Preliminary/ B1 Business Preliminary/Linguaskill Thang điểm: 140-159 PET |
Nghe: 275-399 Đọc: 275-384 Nói: 120-159 Viết: 120-149 |
151-175 |
226-250 |
|
ĐỐI VỚI NGOẠI NGỮ KHÁC: |
||||||||
Cấp độ (CEFR) |
Tiếng Nga |
Tiếng Pháp |
Tiếng Đức |
Tiếng Trung |
Tiếng Nhật |
|||
3/6 (Khung VN) |
TRKI 1 |
TCF: 300-399 Văn bằng DELF B1 Diplôme de Langue |
TestDaF Bậc 3 (TDN 3) |
HSK Bậc 3 |
N4 |
4. Kế hoạch đào tạo (dự kiến)
Số học phần toàn khóa học là 17 học phần với khối lượng kiến thức toàn khóa tổng cộng là 60 tín chỉ, bao gồm:
Thành phần chương trình đào tạo |
Số tín chỉ |
Tỷ lệ |
|
Phần 1: Kiến thức chung |
Bắt buộc |
7 |
12% |
Phần 2: Kiến thức cơ sở |
Bắt buộc |
3 |
5% |
Tự chọn |
6 |
10% |
|
Phần 3: Kiến thức chuyên ngành |
Bắt buộc |
15 |
25% |
Tự chọn |
15 |
25% |
|
Phần 4: Tốt nghiệp |
Bắt buộc |
8 |
13% |
|
Tự chọn |
6 |
10% |
Tổng số tín chỉ |
|
60 |
100% |
Danh mục các học phần trong chương trình đào tạo
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Khối lượng (tín chỉ) |
||
Tổng số |
LT |
TH/TT/ĐA |
|||
Phần I: Kiến thức chung |
7 |
|
|
||
1 |
81PHIL6014 |
Triết học |
4 |
4 |
- |
Philosophy |
|||||
2 |
81REME6023 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
3 |
3 |
- |
Research Methods |
|||||
Phần II: Kiến thức cơ sở |
9 |
|
|
||
Bắt buộc |
6 |
|
|
||
3 |
81DAFA7033 |
Phân tích dữ liệu trong kế toán |
3 |
2 |
1 |
Data Analytics for Accounting |
|||||
4 |
81THEO7043 |
Lý thuyết kế toán |
3 |
3 |
- |
Accounting Theory |
|||||
Tự chọn (Chọn 1 trong 3 học phần từ 5 đến 7) |
3 |
|
|
||
5 |
81ETHI7053 |
Kế toán và đạo đức kinh doanh |
3 |
3 |
- |
Accounting and Business Ethics |
|||||
6 |
81AAIS7063 |
An toàn thông tin kế toán nâng cao |
3 |
3 |
- |
Advanced Accounting Information Security |
|||||
7 |
81COFI7073 |
Tài chính doanh nghiệp nâng cao |
3 |
3 |
- |
Advanced Corporate Finance |
|||||
Phần III: Kiến thức chuyên ngành |
30 |
|
|
||
Bắt buộc |
15 |
|
|
||
8 |
81FIAC7083 |
Kế toán tài chính nâng cao |
3 |
2 |
1 |
Advanced Financial Accounting |
|||||
9 |
81MAAC7093 |
Kế toán quản trị nâng cao |
3 |
2 |
1 |
Advanced Management Accounting |
|||||
10 |
81MISA7103 |
Hệ thống thông tin quản lý trong kế toán nâng cao |
3 |
3 |
- |
Advanced Management Information System in Accounting |
|||||
11 |
81AAAS7113 |
Kiểm toán và các dịch vụ đảm bảo nâng cao |
3 |
3 |
- |
Advanced Audit and Assurance Services |
|||||
12 |
81BTAA7123 |
Công nghệ Blockchain và ứng dụng |
3 |
3 |
- |
Blockchain technology and applications |
|||||
Tự chọn (Chọn 5 trong 7 học phần từ 13 đến 19) |
15 |
|
|
||
13 |
81BTPA7133 |
Phân tích chính sách thuế |
3 |
3 |
- |
Business tax policy analysis |
|||||
14 |
81APSA7143 |
Kế toán công nâng cao |
3 |
2 |
1 |
Advanced Public Sector Accounting |
|||||
15 |
81INCO7153 |
Kiểm soát nội bộ nâng cao |
3 |
2 |
1 |
Advanced Internal Controls |
|||||
16 |
81MARB7163 |
Sáp nhập, mua lại và tái cấu trúc doanh nghiệp |
3 |
2 |
1 |
Mergers, acquisitions and restructuring businesses |
|||||
17 |
81STMA7173 |
Quản trị chiến lược |
3 |
3 |
- |
Strategic management |
|||||
18 |
81INAC7183 |
Kế toán quốc tế nâng cao |
3 |
3 |
- |
Advanced International Accounting |
|||||
19 |
81ERMA7193 |
Quản trị rủi ro doanh nghiệp |
3 |
3 |
- |
Enterprise Risk Management |
|||||
Phần IV: Tốt nghiệp |
14 |
|
|
||
Tự chọn (Chọn 1 trong 2 học phần từ 20 đến 21) |
6 |
|
|
||
20 |
81ACCT7206 |
Vận hành hệ thống kế toán, thông tin kế toán tại doanh nghiệp |
6 |
- |
6 |
Operating a contemporary accounting system, accounting information system of enterprise |
|||||
21 |
81AUDT7216 |
Vận hành hệ thống kiểm soát và kiểm toán tại doanh nghiệp |
6 |
- |
6 |
Operating a contemporary audit and control system of enterprise |
|||||
Bắt buộc |
8 |
|
|
||
22 |
81THES7228 |
Đề án tốt nghiệp theo hướng ứng dụng |
8 |
8 |
|
Application-oriented thesis |
|||||
|
Tổng cộng |
60 |
|
|
Ghi chú: TC = tín chỉ, LT = lý thuyết, TH = thực hành, TT = thực tế, ĐA = đồ án