Tên chương trình: Chương trình đào tạo ngành Quan hệ Công chúng (Public Relations)
Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
Ngành đào tạo: Quan hệ Công chúng
Mã số: 8320108
Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung
Tên văn bằng tốt nghiệp: Thạc sĩ Quan hệ Công chúng
1. Mục tiêu chung chương trình định hướng nghiên cứu và ứng dụng
Chương trình đạo tạo thạc sĩ QHCC theo định hướng nghiên cứu giúp người học nắm vững kiến thức lý luận, chuyên sâu của ngành, chuyên ngành và phương pháp nghiên cứu khoa học phù hợp để có thể độc lập nghiên cứu, phát triển các quan điểm, luận thuyết khoa học, bước đầu có thể hình thành ý tưởng khoa học, phát hiện, khám phá và thử nghiệm kiến thức mới; có khả năng thực hiện công việc ở các vị trí nghiên cứu, giảng dạy, tư vấn và hoạch định chính sách hoặc các vị trí khác thuộc lĩnh vực ngành, chuyên ngành đào tạo; có thể tiếp tục tham gia chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ.
Chương trình đạo tạo thạc sĩ QHCC theo định hướng ứng dụng giúp người học nâng cao kiến thức thực tiễn và các kỹ năng cần thiết để trở thành chuyên gia trong lĩnh vực QHCC và Truyền thông; có khả năng lãnh đạo, quản lý, sáng tạo và vận dụng hiệu quả kiến thức trong lĩnh vực quan hệ công chúng để đảm nhận các vị trí quản lý tại các doanh nghiệp, cơ quan nhà nước, các, các công ty truyền thông nhằm đáp ứng yêu cầu về nguồn nhân lực phục vụ cho tiến trình hội nhập quốc tế của Việt Nam; có thể học bổ sung một số kiến thức cơ sở ngành và phương pháp nghiên cứu theo yêu cầu của chuyên ngành đào tạo trình độ tiến sĩ để tiếp tục tham gia học cao hơn.
2. Phương thức và đối tượng tuyển sinh
2.1. Đối tượng dự tuyển
1. Đã tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp; đối với chương trình định hướng nghiên cứu yêu cầu hạng tốt nghiệp từ khá trở lên hoặc có công bố khoa học liên quan đến lĩnh vực sẽ học tập, nghiên cứu.
2. Có năng lực ngoại ngữ từ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
3. Các yêu cầu đặc biệt khác do đặc thù của chuyên ngành đào tạo được nêu cụ thể trong chương trình đào tạo của ngành và thông báo tuyển sinh.
2.2. Đối tượng được miễn yêu cầu về Ngoại ngữ
1. Có một trong các văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc các chứng chỉ tương đương khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký dự tuyển (tham khảo bảng bên dưới).
2. Thí sinh đạt yêu cầu trong kỳ thi đánh giá năng lực Tiếng Anh đầu ra bậc đại học (tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam của Bộ Giáo dục và Đào tạo) do Trường Đại học Văn Lang tổ chức.
3. Thí sinh đạt yêu cầu trong kỳ thi đánh giá năng lực Tiếng Anh đầu vào bậc thạc sĩ tương đương Bậc 3 (theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam) do Trường Đại học Văn Lang tổ chức.
4. Có bằng tốt nghiệp đại học, sau đại học được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài được cơ quan có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định.
5. Có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài; hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà chương trình thực hiện chủ yếu bằng ngôn ngữ nước ngoài.
6. Thí sinh dự tuyển là công dân người nước ngoài nếu đăng ký theo học chương trình đào tạo thạc sĩ bằng Tiếng Việt phải đạt trình độ Tiếng Việt từ Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực Tiếng Việt dùng cho người nước ngoài hoặc đã tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) mà chương trình đào tạo được giảng dạy bằng Tiếng Việt.
2.3. Hình thức tuyển sinh và điều kiện trúng tuyển
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển. Hình thức xét tuyển áp dụng cho cả chương trình đào tạo định hướng nghiên cứu và định hướng ứng dụng.
- Danh mục ngành phù hợp sẽ được công bố trong thông báo tuyển sinh. Người có bằng tốt nghiệp đại học ngành phù hợp với ngành dự tuyển có thể cần học bổ sung kiến thức. Các môn học bổ sung kiến thức được xác định dựa trên bảng điểm trình độ đại học của thí sinh. Người dự tuyển đủ điều kiện xét tuyển khi thỏa các điều kiện đối với đối tượng dự tuyển trong phần 4.1.
- Căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh, HĐTS sẽ quyết định danh sách người dự tuyển trúng tuyển cho từng ngành, cho từng chương trình đào tạo theo định hướng ứng dụng hay nghiên cứu theo thứ tự ưu tiên nguyện vọng của thí sinh và điểm trung bình tích lũy.
- Trường hợp không đồng ý với kết quả xét tuyển, người dự tuyển có thể nộp đơn yêu cầu xem xét lại kết quả chậm nhất là 01 tuần sau khi nhận được kết quả. Ban Thư ký HĐTS tiếp nhận đơn, rà soát quy trình vào báo cáo với chủ tịch HĐTS. Tùy từng trường hợp mà Chủ tịch HĐTS quyết định có tổ chức họp xem xét đơn phúc khảo hay không. Ban Thư ký HĐTS thông báo kết luận của HĐTS đến thí sinh chậm nhất là 02 tuần kể từ khi nhận được đơn.
3. Học bổ sung kiến thức:
1. Người dự tuyển chương trình thạc sĩ (có thể) phải học bổ sung kiến thức ngành của chương trình đại học trước khi xét tuyển theo quy định của từng ngành. Người dự tuyển phải đóng lệ phí các học phần bổ sung theo mức học phí quy định của Trường. Nội dung chương trình bổ sung kiến thức cho từng đối tượng được quy định trong chương trình đào tạo của từng ngành.
2. Quy định học bổ sung kiến thức ngành Quan hệ Công chúng
Danh mục ngành phù hợp
|
Học phần bổ sung kiến thức
(3 tín chỉ/học phần)
|
Quan hệ công chúng (7320108); Truyền thông đa phương tiện (7320104).
|
Không cần học Bổ sung kiến thức.
|
Báo chí (7320101); Công nghệ truyền thông (7320106); Truyền thông đại chúng (7320105); Truyền thông quốc tế (7320107). Thông tin - Thư viện (7320201); Quản lý thông tin (7320205); Lưu trữ học (7320303); Bảo tàng học (7320305); Xuất bản (7320401); Kinh doanh xuất bản phẩm (7320402).
|
- Nhập môn Quan hệ công chúng;
- Lập kế hoạch Quan hệ công chúng;
- Kỹ năng viết cho Quan hệ công chúng.
|
Những ngành thuộc lĩnh vực Khoa học xã hội và Nhân văn.
|
- Nhập môn Quan hệ công chúng;
- Lập kế hoạch Quan hệ công chúng;
- Kỹ năng viết cho Quan hệ công chúng;
- Tâm lý học truyền thông.
|
Những ngành không thuộc lĩnh vực Khoa học xã hội và Nhân văn.
|
- Nhập môn Quan hệ công chúng;
- Lập kế hoạch Quan hệ công chúng;
- Kỹ năng viết cho Quan hệ công chúng;
- Tâm lý học truyền thông;
- Marketing căn bản.
|
Hội đồng tuyển sinh xác định học phần bổ sung kiến thức dựa trên bảng điểm của thí sinh. Thí sinh sẽ được miễn học các học phần bổ sung kiến thức nêu trên, nếu đã học ở chương trình đào tạo đại học.
4. Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp
4.1. Quy trình đào tạo
Đào tạo trình độ thạc sĩ định hướng nghiên cứu và định hướng ứng dụng được thực hiện theo hình thức giáo dục chính quy.
Ngôn ngữ chính thức dùng trong đào tạo trình độ thạc sĩ là tiếng Việt.
Thời gian đào tạo: 18 - 24 tháng.
Chương trình được giảng dạy tập trung vào lý thuyết, thực hành, làm bài luận và luận văn tốt nghiệp.
Chương trình được thiết kế với ít nhất 30% thời lượng học elearning.
4.2. Điều kiện tốt nghiệp
Theo Quyết định 1369 ngày 31/8/2023 của Trường Đại học Văn Lang và thông tư 23/2021/TT-BGDDT của Bộ GD&ĐT.
5. Khái quát chương trình
5.1. Định hướng nghiên cứu
Số học phần toàn khóa học là 24 học phần/chuyên đề với khối lượng kiến thức thức toàn khóa tổng cộng là 61 tín chỉ, bao gồm:
Thành phần chương trình đào tạo
|
Số tín chỉ
|
Tỷ lệ
|
Phần 1: Kiến thức chung
|
Bắt buộc
|
07
|
11,47%
|
Phần 2: Kiến thức cơ sở
|
Bắt buộc
|
12
|
19,67%
|
Tự chọn
|
6
|
9,83%
|
Phần 3: Kiến thức chuyên ngành
|
Bắt buộc
|
12
|
19,67%
|
Tự chọn
|
9
|
14,75%
|
Phần 4: Luận văn
|
Bắt buộc
|
15
|
24,59%
|
Tổng số tín chỉ
|
|
61
|
100%
|
Danh mục các học phần trong chương trình đào tạo
STT
|
|
Subject
|
Khối lượng (tín chỉ)
|
Tổng số
|
LT
|
TH, TL
|
Phần I: Kiến thức chung
|
7
|
|
|
1
|
81PHIL6014
|
Triết học
Philosophy
|
4
|
4
|
|
2
|
81RESM7023
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
Research Methodology
|
3
|
2
|
1
|
Phần II: Kiến thức cơ sở ngành
|
|
|
|
Bắt buộc
|
12
|
|
|
3
|
81THEO7033
|
Lý thuyết Quan hệ công chúng đương đại
Contemporary Public Relations Theory
|
3
|
3
|
|
4
|
81MEAU7043
|
Công chúng truyền thông
Media Audiences and Users
|
3
|
3
|
|
5
|
81MEDL7053
|
Đạo đức, luật pháp và Quy định truyền thông
Media Law And Regulation
|
3
|
3
|
|
6
|
81PRCA7063
|
Chiến lược Quan hệ Công chúng
Public Relations Campaign Planning and Execution
|
3
|
2
|
1
|
Tự chọn (Chọn 2 trong 4 học phần từ 7 đến 10)
|
6
|
|
|
7
|
81COMM7073
|
Truyền thông và lãnh đạo
Communications and Leadership
|
3
|
3
|
|
8
|
81MLIT7083
|
Thẩm định tin tức
Media Literacy
|
3
|
3
|
|
9
|
81MTEC7093
|
Kỹ thuật truyền thông
Media Technologies
|
3
|
2
|
1
|
10
|
81GLOB7103
|
Truyền thông toàn cầu
Global Communication Theories and Application
|
3
|
3
|
|
Phần III: Kiến thức chuyên ngành
|
12
|
|
|
Bắt buộc
|
|
|
|
11
|
81DIGI7113
|
Truyền thông số
Digital Media and Public Relations
|
3
|
3
|
|
12
|
81RESP7123
|
Nghiên cứu Quan hệ Công chúng
Research on Public Relations
|
3
|
2
|
1
|
13
|
81CRIS7133
|
Quản trị danh tiếng và khủng hoảng
Crisis and Reputation Management
|
3
|
3
|
|
14
|
81MEDE7143
|
Quản trị kinh tế truyền thông
Media Economics
|
3
|
3
|
|
Tự chọn (Chọn 3 trong 9 học phần từ 15 đến 23)
|
9
|
|
|
15
|
81MDRE7153
|
Quan hệ giới truyền thông
Media Relations
|
3
|
3
|
|
16
|
81EMPL7163
|
Quan hệ nội bộ và Nhà đầu tư
Employee and Investor Relations
|
3
|
3
|
|
17
|
81PRNO7173
|
Quan hệ công chúng trong tổ chức Phi chính phủ
Public Relations and Advocacy for Nonprofit Organizations
|
3
|
3
|
|
18
|
81PRWR7183
|
Phát triển nội dung Quan hệ Công chúng
Public Relations Writing and Content Creation
|
3
|
2
|
1
|
19
|
81ACDE7193
|
Thuyết trình chuyên nghiệp
Academic and professional presentation skills
|
3
|
2
|
1
|
20
|
81PEBM7203
|
Quản trị thương hiệu cá nhân
Personal Branding Management
|
3
|
3
|
|
21
|
81HEAL7213
|
Truyền thông sức khoẻ
Health Communication and Advocacy
|
3
|
3
|
|
22
|
81JOUR7223
|
Báo chí
Understanding Journalism
|
3
|
3
|
|
23
|
81CREM7233
|
Truyền thông đa phương tiện
Creative Media Design & Expression
|
3
|
2
|
1
|
Phần IV: Luận văn tốt nghiệp
|
|
|
|
24
|
81THES72415
|
Luận văn tốt nghiệp
|
15
|
|
15
|
|
Tổng cộng
|
85
|
63
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Ghi chú: LT = lý thuyết, TH = thực hành, TL = thảo luận
Kế hoạch đào tạo: Chương trình đào tạo 24 tháng, chia thành 04 học kỳ, thời gian học từ học kỳ 1 đến học kỳ 3 trong 18 tháng, học kỳ 4 trong 6 tháng. Mỗi học kỳ tương ứng với 20 tuần, học 04 tuần thi và thi lại.
5.2. Định hướng ứng dụng
Số học phần toàn khóa học là 23 học phần/chuyên đề với khối lượng kiến thức thức toàn khóa tổng cộng là 60 tín chỉ, bao gồm:
Thành phần chương trình đào tạo
|
Số tín chỉ
|
Tỷ lệ
|
Phần 1: Kiến thức chung
|
Bắt buộc
|
07
|
11,7%
|
Phần 2: Kiến thức cơ sở
|
Bắt buộc
|
10
|
16,7%
|
Tự chọn
|
6
|
10%
|
Phần 3: Kiến thức chuyên ngành
|
Bắt buộc
|
19
|
31,7%
|
Tự chọn
|
9
|
15%
|
Phần 4: Đề án tốt nghiệp
|
Bắt buộc
|
9
|
15%
|
Tổng số tín chỉ
|
|
60
|
100%
|
Danh mục các học phần trong chương trình đào tạo
STT
|
|
Subject
|
Khối lượng (tín chỉ)
|
Tổng số
|
LT
|
TH, TL
|
Phần I: Kiến thức chung (7TC)
|
|
|
|
1
|
81PHIL6014
|
Triết học
Philosophy
|
4
|
4
|
|
2
|
81RESM7023
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
Research Methodology
|
3
|
2
|
1
|
Phần II: Kiến thức cơ sở ngành (16TC)
|
|
|
|
Bắt buộc (10TC)
|
|
|
|
3
|
81MTEC7093
|
Kỹ thuật truyền thông
Media Technologies
|
3
|
2
|
1
|
4
|
81MEDL7053
|
Đạo đức, luật pháp và Quy định truyền thông
Media Law And Regulation
|
3
|
3
|
|
5
|
81PRCA7254
|
Chiến lược Quan hệ Công chúng
Public Relations Campaign Planning and Execution
|
4
|
2
|
2
|
Tự chọn (Chọn 2 trong 4 học phần từ 6 đến 9 – 6TC)
|
|
|
|
6
|
81COMM7073
|
Truyền thông và lãnh đạo
Communications and Leadership
|
3
|
3
|
|
7
|
81MLIT7083
|
Thẩm định tin tức
Media Literacy
|
3
|
3
|
|
8
|
81GLOB7103
|
Truyền thông toàn cầu
Global Communication Theories and Application
|
3
|
3
|
|
9
|
81HEAL7213
|
Truyền thông sức khoẻ
Health Communication and Advocacy
|
3
|
3
|
|
Phần III: Kiến thức chuyên ngành (28 TC)
|
|
|
|
Bắt buộc (19 TC)
|
|
|
|
10
|
81DIGI7264
|
Truyền thông số
Digital Media and Public Relations
|
4
|
2
|
2
|
11
|
81MEAU7043
|
Công chúng truyền thông
Media Audiences and Users
|
3
|
3
|
|
12
|
81PRWR7183
|
Phát triển nội dung Quan hệ Công chúng
Public Relations Writing and Content Creation
|
3
|
2
|
1
|
13
|
81CRIS7133
|
Quản trị danh tiếng và khủng hoảng
Crisis and Reputation Management
|
3
|
3
|
|
14
|
81INTE7276
|
Thực tập tại doanh nghiệp trong nước hoặc nước ngoài
Intership
|
|
|
6
|
Tự chọn (Chọn 3 trong 8 học phần từ 15 đến 22)
|
|
|
|
15
|
81MDRE7153
|
Quan hệ giới truyền thông
Media Relations
|
3
|
3
|
|
16
|
81EMPL7163
|
Quan hệ nội bộ và Nhà đầu tư
Employee and Investor Relations
|
3
|
3
|
|
17
|
81PRNO7173
|
Quan hệ công chúng trong tổ chức Phi chính phủ
Public Relations and Advocacy for Nonprofit Organizations
|
3
|
3
|
|
18
|
81ACDE7193
|
Thuyết trình chuyên nghiệp
Academic and professional presentation skills
|
3
|
2
|
1
|
19
|
81PEBM7203
|
Quản trị thương hiệu cá nhân
Personal Branding Management
|
3
|
3
|
|
20
|
81CREM7233
|
Truyền thông đa phương tiện
Creative Media Design & Expression
|
3
|
2
|
1
|
21
|
81MEDE7143
|
Quản trị kinh tế truyền thông
Media Economics
|
3
|
3
|
TC
|
22
|
81JOUR7223
|
Báo chí
Understanding Journalism
|
3
|
3
|
|
Phần IV: Đề án tốt nghiệp
|
|
|
|
23
|
81GRPR7289
|
Đề án tốt nghiệp
|
|
|
9
|
|
Tổng cộng
|
72
|
57
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Ghi chú: LT = lý thuyết, TH = thực hành, TL = thảo luận
{/tab}