2022
1. Giới thiệu chung Chương trình Đào tạo
Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo trình độ Thạc sĩ ngành Luật Kinh tế
Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
Ngành đào tạo: Luật Kinh tế
Mã ngành: 8380107
Tên văn bằng tốt nghiệp: Thạc sĩ Luật Kinh tế (Master of Economic Law)
Bản mô tả Chương trình đào tạo: link xem chi tiết
Đề cương chi tiết Chương trình đào tạo: link xem chi tiết
2. Mục tiêu Chương trình đào tạo:
Chương trình đạo tạo thạc sĩ Luật kinh tế theo định hướng ứng dụng có mục tiêu giúp người học bổ sung, cập nhật, nâng cao kiến thức chuyên sâu trong lình vực Luật kinh tế; tăng cường kiến thức liên ngành; có khả năng nghiên cứu, làm việc độc lập và tư duy sáng tạo; có năng lực phát hiện và giải quyết các vấn đề pháp lý phát sinh trong hoạt động thực tiễn.
3. Đối tượng tuyển sinh:
Đã tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp. Ngành phù hợp bao gồm nhóm ngành đúng và nhóm ngành gần.
Nhóm ngành đúng gồm các ngành đào tạo luật (73801)
Bảng 3.1. Nhóm ngành đúng
Mã số |
Tên tiếng Việt |
738 |
Pháp luật |
73801 |
Luật |
7380101 |
Luật |
7380102 |
Luật hiến pháp và luật hành chính |
7380103 |
Luật dân sự và tố tụng dân sự |
7380104 |
Luật hình sự và tố tụng hình sự |
7380107 |
Luật kinh tế |
7380108 |
Luật quốc tế |
7380109 |
Luật thương mại quốc tế |
Nhóm ngành gần gồm nhóm ngành khoa học xã hội và các ngành/chuyên ngành đào tạo khác cùng nhóm ngành như: Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kinh doanh và quản lý, Tài chính - Ngân hàng – bảo hiểm, Kế toán - kiểm toán, Quản trị - quản lý, Công tác xã hội, Du lịch, Khách sạn, Kinh tế quốc tế…
Bảng 3.2. Nhóm ngành gần
Mã số |
Tên tiếng Việt |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
7140205 |
Giáo dục chính trị |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Anh văn pháp lý) |
731 |
Khoa học xã hội và hành vi |
73101 |
Kinh tế học |
7310101 |
Kinh tế |
7310102 |
Kinh tế chính trị |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
73103 |
Xã hội học và nhân học |
7310301 |
Xã hội học |
734 |
Kinh doanh và quản lý |
73401 |
Kinh doanh |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
7340102 |
Quản trị - Luật |
7340116 |
Bất động sản |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
7340122 |
Thương mại điện tử |
73402 |
Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm |
7340201 |
Tài chính – ngân hàng |
7340204 |
Bảo hiểm |
73403 |
Kế toán – kiểm toán |
7340301 |
Kế toán |
7340302 |
Kiểm toán |
73404 |
Quản trị - Quản lý |
7340401 |
Khoa học quản lý |
7340403 |
Quản lý công |
7340408 |
Quan hệ lao động |
781 |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
785 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
78501 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850103 |
Quản lý đất đai |
78502 |
Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
786 |
An ninh quốc phòng |
78601 |
An ninh và trật tự xã hội |
7860104 |
Điều tra hình sự |
7860109 |
Quản lý nhà nước về an ninh trật tự |
7860111 |
Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp |
Người đã tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) nhóm ngành gần phải học bổ sung kiến thức trước khi dự tuyển.
Bảng 3.3. Các học phần bổ sung cho nhóm ngành gần
TT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
Lý luận Nhà nước và Pháp luật |
3 |
2 |
Luật Doanh nghiệp |
3 |
3 |
Luật Thương mại |
3 |
4 |
Luật Dân sự |
3 |
5 |
Luật Thương mại quốc tế |
3 |
|
Tổng số tín chỉ |
15 tín chỉ |
4. Kế hoạch đào tạo (dự kiến)
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Ghi chú |
Học kỳ 1 |
16 |
|
||
1 |
81PHIL6014 |
Triết học (Philosophy) |
4 |
|
2 |
81RESM6023 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học (Research Methodology) |
3 |
|
3 |
81ALEN7033 |
Áp dụng pháp luật doanh nghiệp trong hoạt động của doanh nghiệp (The application of law on enterprises in business activities) |
3 |
|
4 |
81COML7053 |
Pháp luật về thương mại trong điều kiện hội nhập (Commercial Law in the integration facilitation) |
3 |
|
5 |
81CPTL7073 |
Pháp luật về cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường (Competition law in the market economy) |
3 |
|
Học kỳ 2 |
15 |
|
||
Học phần bắt buộc |
6 |
|
||
6 |
81LLUR7063 |
Pháp luật về xác lập quyền sử dụng đất của chủ thể kinh doanh (Law on the assertion of land use rights of business entitites) |
3 |
|
7 |
81INVL7043 |
Pháp luật về đầu tư trong thời kỳ hội nhập (Investment Law in the integration facilitation) |
3 |
|
Học phần tự chọn (3/6 học phần) |
9 |
|
||
8 |
81ALBL7113 |
Áp dụng pháp luật lao động trong doanh nghiệp (The application of labor law in enterprises) |
3 |
|
9 |
81ECOC7123 |
Tội phạm kinh tế (Economic crime) |
3 |
|
10 |
8LAW0015 |
Pháp luật về môi trường trong kinh doanh (Environmental law in business) |
3 |
|
11 |
8LAW0016 |
Pháp luật về nghĩa vụ thuế của chủ thể kinh doanh (Law on tax duty of business entities) |
3 |
|
12 |
81LOGL7193 |
Pháp luật về kinh doanh dịch vụ Logistics (Law on Logistics) |
3 |
|
13 |
81LRCT7203 |
Kiểm soát rủi ro pháp lý trong doanh nghiệp (Legal risk control in enterprices) |
3 |
|
Học kỳ 3 |
13 |
|
||
Học phần tự chọn (3/6 học phần) |
9 |
|
||
14 |
81RESM7133 |
Một số vấn đề pháp lý về thị trường bất động sản (Some legal issues on the real estate market) |
3 |
|
15 |
81ALSB7143 |
Áp dụng pháp luật trong kinh doanh chứng khoán (The application of law in securities business) |
3 |
|
16 |
81PIPR7183 |
Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ trong kinh doanh (The protection of intellectual property rights in business) |
3 |
|
17 |
81ALFB7173 |
Áp dụng pháp luật về dịch vụ tài chính và dịch vụ ngân hàng (The application of law on financial and banking services) |
3 |
|
18 |
81LCME7213 |
Pháp luật về hòa giải thương mại (Law on commercial mediation) |
3 |
|
19 |
81LCUS7223 |
Pháp luật về hải quan (Law on customs) |
3 |
|
Học phần bắt buộc |
4 |
|
||
20 |
81SIDR7084 |
Chuyên đề thực hành 1: Kỹ năng nhận diện và giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế (Practical module 1: Skills of identification and dispute resolution of contracts for the international sale of goods) |
4 |
|
Học kỳ 4 |
16 |
|
||
Học phần bắt buộc |
16 |
|
||
21 |
81ARBM7094 |
Chuyên đề thực hành 2: Trọng tài giả định (Practical module 2: Moot Court) |
4 |
|
22 |
81SCON7103 |
Chuyên đề thực hành 3: Kỹ năng soạn thảo, đàm phán, ký kết hợp đồng thương mại. (Skills of drafting, negotiating and signing commercial contracts) |
3 |
|
23 |
|
Đề án tốt nghiệp (Graduation schemes) |
9 |
|
2023
1. Giới thiệu chung Chương trình Đào tạo
Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo trình độ Thạc sĩ ngành Luật Kinh tế
Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
Ngành đào tạo: Luật Kinh tế
Mã ngành: 8380107
Tên văn bằng tốt nghiệp: Thạc sĩ Luật Kinh tế (Master of Economic Law)
2. Mục tiêu chung
Chương trình đạo tạo thạc sĩ Luật kinh tế theo định hướng ứng dụng có mục tiêu đào tạo người học có kiến thức thực tế, kiến thức lý thuyết sâu, rộng ở mức độ làm chủ kiến thức về Luật Kinh tế; có kỹ năng phản biện, phân tích, tổng hợp và đánh giá dữ liệu, thông tin một cách khoa học và tiên tiến; kỹ năng nghiên cứu phát triển, đổi mới và sử dụng các công nghệ phù hợp trong nghiên cứu và hoạt động thực tiễn liên quan đến lĩnh vực Luật Kinh tế; kỹ năng truyền bá, phổ biến tri thức về Luật Kinh tế, có khả năng tự định hướng, thích nghi với môi trường nghề nghiệp thay đổi; có khả năng hướng dẫn người khác thực hiện nhiệm vụ và khả năng quản lý, đánh giá, cải tiến để nâng cao hiệu quả hoạt động nghề nghiệp.
3. Đối tượng và điều kiện dự tuyển
3.1. Điều kiện văn bằng
- Đã tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp. Ngành phù hợp bao gồm nhóm ngành đúng và nhóm ngành gần.
- Nhóm ngành đúng gồm các ngành đào tạo luật (73801) [Bảng 3.1].
[Bảng 3.1]- Nhóm ngành đúng
Mã số |
Tên tiếng Việt |
738 |
Pháp luật |
73801 |
Luật |
7380101 |
Luật |
7380102 |
Luật hiến pháp và luật hành chính |
7380103 |
Luật dân sự và tố tụng dân sự |
7380104 |
Luật hình sự và tố tụng hình sự |
7380107 |
Luật kinh tế |
7380108 |
Luật quốc tế |
7380109 |
Luật thương mại quốc tế |
- Nhóm ngành gần gồm nhóm ngành khoa học xã hội và các ngành/chuyên ngành đào tạo khác cùng nhóm ngành như: Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kinh doanh và quản lý, Tài chính - Ngân hàng – bảo hiểm, Kế toán - kiểm toán, Quản trị - quản lý, Công tác xã hội, Du lịch, Khách sạn, Kinh tế quốc tế… [xem bảng 3.2].
[Bảng 3.2]- Nhóm ngành gần
Mã số |
Tên tiếng Việt |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
7140205 |
Giáo dục chính trị |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Anh văn pháp lý) |
731 |
Khoa học xã hội và hành vi |
73101 |
Kinh tế học |
7310101 |
Kinh tế |
7310102 |
Kinh tế chính trị |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
73103 |
Xã hội học và nhân học |
7310301 |
Xã hội học |
734 |
Kinh doanh và quản lý |
73401 |
Kinh doanh |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
7340102 |
Quản trị - Luật |
7340116 |
Bất động sản |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
7340122 |
Thương mại điện tử |
73402 |
Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm |
7340201 |
Tài chính – ngân hàng |
7340204 |
Bảo hiểm |
73403 |
Kế toán – kiểm toán |
7340301 |
Kế toán |
7340302 |
Kiểm toán |
73404 |
Quản trị - Quản lý |
7340401 |
Khoa học quản lý |
7340403 |
Quản lý công |
7340408 |
Quan hệ lao động |
781 |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
785 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
78501 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850103 |
Quản lý đất đai |
78502 |
Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
786 |
An ninh quốc phòng |
78601 |
An ninh và trật tự xã hội |
7860104 |
Điều tra hình sự |
7860109 |
Quản lý nhà nước về an ninh trật tự |
7860111 |
Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp |
Người đã tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) nhóm ngành gần phải học bổ sung kiến thức trước khi dự tuyển [Bảng 3.3].
[Bảng 3.3] - Các học phần bổ sung cho nhóm ngành gần
TT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1. |
Lý luận Nhà nước và Pháp luật |
3 |
2. |
Luật Doanh nghiệp |
3 |
3. |
Luật Thương mại |
3 |
4. |
Luật Dân sự |
3 |
5. |
Luật Thương mại quốc tế |
3 |
|
Tổng số tín chỉ: |
15 tín chỉ |
3.2. Điều kiện về ngoại ngữ
Có năng lực ngoại ngữ từ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
Được coi là đáp ứng yêu cầu về ngoại ngữ khi có một trong các văn bằng, chứng chỉ sau:
- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài; hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà chương trình được thực hiện chủ yếu bằng ngôn ngữ nước ngoài;
- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do chính cơ sở đào tạo cấp trong thời gian không quá 02 năm mà chuẩn đầu ra của chương trình đã đáp ứng yêu cầu ngoại ngữ đạt trình độ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;
- Một trong các văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam quy định tại Phụ lục của Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ thạc sĩ ban hành kèm theo Thông tư 23/2021/TT-BGDĐT hoặc các chứng chỉ tương đương khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký dự tuyển.
4. Phương thức xét tuyển và điều kiện trúng tuyển
4.1. Phương thức xét tuyển
Chương trình đào tạo thạc sĩ Luật kinh tế tuyển sinh theo phương thức xét tuyển.
Số lần tuyển sinh: được tổ chức nhiều lần trong năm theo kế hoạch tuyển sinh trình độ cao học của Trường.
4.2. Điều kiện trúng tuyển
Căn cứ vào chỉ tiêu đã được thông báo cho ngành Luật kinh tế, căn cứ trên danh sách thí sinh đạt yêu cầu xét tuyển và căn cứ trên điểm trung bình tích lũy của bảng điểm bậc đại học của thí sinh, Hội đồng tuyển sinh sẽ quyết định danh sách thí sinh trúng tuyển.
Công dân nước ngoài có nguyện vọng học thạc sĩ Luật kinh tế tại Việt Nam được Nhà trường căn cứ vào ngành đào tạo, kết quả học tập ở trình độ đại học; trình độ ngôn ngữ theo yêu cầu của chương trình đào tạo và trình độ tiếng Việt theo Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ của Trường Đại học Văn Lang để xét tuyển; trường hợp có điều ước quốc tế hoặc thỏa thuận hợp tác giữa Chính phủ Việt Nam với chính phủ nước ngoài hoặc tổ chức quốc tế về việc tiếp nhận công dân nước ngoài đến Việt Nam học tập ở trình độ thạc sĩ thì áp dụng quy định của điều ước quốc tế hoặc thỏa thuận hợp tác đó.
5. Đối tượng và chính sách ưu tiên
Trường hợp có nhiều thí sinh có điểm trung bình tích lũy của bảng điểm bậc đại học bằng nhau thì xác định người trúng tuyển theo thứ tự ưu tiên sau:
- Người có thời gian công tác liên tục từ 2 năm trở lên (tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi) tại các địa phương được quy định là Khu vực 1 nhưng Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành. Trong trường hợp này, thí sinh phải có quyết định tiếp nhận công tác hoặc điều động, biệt phát công tác của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền;
- Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh;
- Con liệt sĩ;
- Anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động;
- Người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú từ 2 năm trở lên ở địa phương được quy định như trên;
- Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hóa học;
- Thí sinh nữ;
- Người được miễn thi ngoại ngữ;
- Người có điểm cao hơn của môn ngoại ngữ.
6. Chương trình đào tạo
6.1. Khối lượng kiến thức và cấu trúc chương trình đào tạo thạc sĩ
Thời gian đào tạo: 24 tháng
Tổng số tín chỉ toàn khóa học: 60 tín chỉ. Trong đó:
6.1.1. Kiến thức chung: 7 tín chỉ (trong đó có 04 tín chỉ học phần triết học; 03 tín chỉ học phần phương pháp nghiên cứu khoa học).
6.1.2. Kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 36 tín chỉ trong đó có:
- 15 tín chỉ thuộc các học phần bắt buộc;
- 21 tín chỉ thuộc các học phần tự chọn.
6.1.3. Thực tập và Đề án tốt nghiệp: 17 tín chỉ (bắt buộc)
Thực tập (08 tín chỉ)
Trong chương trình đào tạo thạc sĩ Luật kinh tế theo định hướng ứng dụng, học viên phải đi thực tập tại các đơn vị thực tập (cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp) trong thời gian khoảng 09 tuần. Trong thời gian này, học viên có cơ hội ứng dụng kiến thức về Luật Kinh tế đã học vào trong thực tiễn. Hàng ngày, học viên phải viết nhật ký thực tập để ghi lại các công việc, hoạt động cụ thể trong quá trình thực tập. Cuối khóa thực tập, học viên phải viết báo cáo thực tập để phân tích, tổng hợp, đánh giá một lĩnh vực về Luật kinh tế mà học viên đã được tập làm thực.
Đề án tốt nghiệp (09 tín chỉ)
Học viên học chương trình thạc sĩ Luật kinh tế theo định hướng ứng dụng phải thực hiện một học phần tốt nghiệp 9 tín chỉ dưới hình thức đề án, đồ án hoặc dự án (sau đây gọi chung là đề án). Học viên thực hiện đề án trong thời gian ít nhất 03 tháng. Trước khi thực hiện đề án tốt nghiệp, học viên phải bảo vệ đề cương đề án trước Hội đồng Góp ý Đề cương đề án tốt nghiệp.
Đề án tốt nghiệp được tổ chức đánh giá bằng hình thức bảo vệ trước hội đồng. Buổi bảo vệ được tổ chức công khai trừ những đề tài thuộc các lĩnh vực cần bảo mật thực hiện theo quy định của Nhà nước.
Trong trường hợp đề án không đạt yêu cầu, học viên được chỉnh sửa, bổ sung đề án để được đánh giá lần thứ hai trong thời hạn 45 ngày tính từ ngày họp hội đồng đánh giá lần thứ nhất; không tổ chức đánh giá đề án lần thứ ba.
7. Danh mục các học phần
Mã số học phần |
Tên học phần |
Khối lượng (tín chỉ) |
|||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thảo luận, thực hành, thực tập |
|||
Phần 1: Kiến thức chung |
7 |
7 |
0 |
||
81PHIL6014 |
Triết học Philosophy |
4 |
4 |
0 |
|
81RESM6023 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học Research Methodology |
3 |
3 |
0 |
|
Phần 2: Kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
36 |
28 |
8 |
||
Các học phần bắt buộc |
15 |
15 |
0 |
||
81ALEN7033 |
Áp dụng pháp luật doanh nghiệp trong hoạt động của doanh nghiệp (The application of law on enterprises in business activities) |
3 |
3 |
0 |
|
81INVL7043 |
Pháp luật về đầu tư trong thời kỳ hội nhập (Investment Law in the integration facilitation) |
3 |
3 |
0 |
|
81COML7053 |
Pháp luật về thương mại trong điều kiện hội nhập (Commercial Law in the integration facilitation) |
3 |
3 |
0 |
|
81LLUR7063 |
Pháp luật về xác lập quyền sử dụng đất của chủ thể kinh doanh (Law on the assertion of land use rights of business entitites) |
3 |
3 |
0 |
|
81CPTL7073 |
Pháp luật về cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường (Competition law in the market economy) |
3 |
3 |
0 |
|
Các học phần tự chọn |
21 |
13 |
8 |
||
Học viên lựa chọn 7 môn trong số 14 môn tự chọn sau: |
|||||
81SIDR7083 |
Chuyên đề thực hành 1: Kỹ năng nhận diện và giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế (Internship and Practical module 1: Skills of identification and dispute resolution of contracts for the international sale of goods) |
3 |
1 |
2 |
|
81ARBM7093 |
Chuyên đề thực hành 2: Trọng tài giả định (Internship and Practical module 2: Moot Court) |
3 |
1 |
2 |
|
81SCON7103 |
Chuyên đề thực hành 3: Kỹ năng soạn thảo, đàm phán, ký kết hợp đồng thương mại (Internship and Practical module 3: Skills of drafting, negotiating and signing commercial contracts) |
3 |
1 |
2 |
|
81ALBL7113 |
Áp dụng pháp luật lao động trong doanh nghiệp (The application of labor law in enterprises) |
3 |
3 |
0 |
|
81ECOC7123 |
Tội phạm kinh tế (Economic crime) |
3 |
3 |
0 |
|
81RESM7133 |
Một số vấn đề pháp lý về thị trường bất động sản (Some legal issues on the real estate market) |
3 |
3 |
0 |
|
81ALSB7143 |
Áp dụng pháp luật trong kinh doanh chứng khoán (The application of law in securities business) |
3 |
3 |
0 |
|
81ENVL7153 |
Pháp luật về môi trường trong kinh doanh (Environmental law in business) |
3 |
3 |
0 |
|
81TAXL7163 |
Pháp luật về nghĩa vụ thuế của chủ thể kinh doanh (Law on tax duty of business entities) |
3 |
3 |
0 |
|
81ALFB7173 |
Áp dụng pháp luật về dịch vụ tài chính và dịch vụ ngân hàng (The application of law on financial and banking services) |
3 |
3 |
0 |
|
81PIPR7183 |
Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ trong kinh doanh (The protection of intellectual property rights in business) |
3 |
3 |
0 |
|
81LOGL7193 |
Pháp luật về kinh doanh dịch vụ logistic (Law on logistics) |
3 |
3 |
0 |
|
81LRCT7203 |
Kiểm soát rủi ro pháp lý trong doanh nghiệp (Legal risk control in enterprises) |
3 |
3 |
0 |
|
81LCME7213 |
Pháp luật về hòa giải thương mại (Law on commercial mediation) |
3 |
3 |
0 |
|
Học phần bắt buộc (17 tín chỉ) |
|||||
81INTE7228 |
Thực tập (Internship) |
8 |
0 |
8 |
|
81GRPR7239 |
Đề án tốt nghiệp (Graduation Project) |
9 |
0 |
9 |
|
Tổng cộng: (Total) |
60 |
35 |
25 |
{/tab}