2022
1. Giới thiệu chung Chương trình Đào tạo
Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo trình độ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 8220201
Tên văn bằng tốt nghiệp: Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh (Master of Arts in English Language)
Bản mô tả Chương trình đào tạo: link xem chi tiết
Đề cương chi tiết Chương trình đào tạo: link xem chi tiết
2. Mục tiêu Chương trình đào tạo
Chương trình đào tạo thạc sĩ ngành Ngôn Ngữ Anh của Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Văn Lang được thiết kế theo hai định hướng: Định hướng nghiên cứu và định hướng ứng dụng. Mục đích chung của chương trình nhằm giúp cho học viên sau đại học bổ sung, cập nhật và nâng cao kiến thức ngành Ngôn Ngữ Anh; tăng cường kiến thức liên ngành; kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực khoa học Ngoại ngữ và kỹ năng vận dụng kiến thức được học vào hoạt động thực tiễn nghề nghiệp; khả năng làm việc độc lập, tư duy sáng tạo và có năng lực phát hiện, giải quyết những vấn đề thuộc chuyên ngành Ngôn ngữ Anh. Ngoài ra, các học viên chọn định hướng theo nghiên cứu sẽ có năng lực nghiên cứu chuyên sâu và công bố các bài báo khoa học trên các tạp chí trong nước và quốc tế.
3. Đối tượng tuyển sinh
Văn bằng và điều kiện xét tuyển
Người dự tuyển (theo hình thức xét tuyển) vào học chương trình đào tạo thạc sĩ Ngôn ngữ Anh phải thỏa mãn các điều kiện của đối tượng đào tạo như sau:
+ Đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học ngành Ngôn ngữ Anh, hoặc ngành phù hợp/ chuyên ngành gần.
+ Đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học mà chương trình học chủ yếu bằng ngôn ngữ nước ngoài.
+ Các ngành phù hợp mà không thuộc khối ngành tiếng Anh (ngành phù hợp khác) như Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ tiếng Việt, Ngôn ngữ tiếng Pháp, Ngôn ngữ tiếng Hàn, Ngôn ngữ tiếng Nhật, ngành Văn Hóa học… phải học bổ sung các môn chuyên ngành tiếng Anh, và có chứng chỉ IELTS 6.5 hoặc các chứng chỉ tương đương về tiếng Anh.
+ Thí sinh tốt nghiệp đại học thuộc ngành phù hợp, khi đăng ký học Chương trình thạc sĩ Ngành ngôn ngữ Anh, phải có xác nhận bổ sung kiến thức.
+ Nhà trường sẽ căn cứ vào các học phần trong bảng điểm của người có bằng tốt nghiệp đại học ngành phù hợp để yêu cầu người học đó bổ sung các môn học cần thiết khác.
+ Yêu cầu đối với học viên đăng ký học theo chương trình định hướng nghiên cứu: tốt nghiệp (Đại học) từ loại khá trở lên, hoặc có công bố khoa học liên quan đến ngành Ngôn ngữ Anh.
Danh mục ngành phù hợp
Ngành dự thi |
Ngành đúng |
Ngành phù hợp |
Ngành Phù hợp khác (*) |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
Sư Phạm Anh Văn Chương Anh Văn Chương Mỹ Văn Hoá Anh Văn Hoá Mỹ |
Ngôn ngữ Trung Quốc, Trung Quốc học Ngôn ngữ tiếng Việt, Việt Nam Học Ngôn ngữ tiếng Pháp, Ngôn ngữ tiếng Hàn, Ngôn ngữ tiếng Nhật, Văn Hóa học Châu Á học Đông Phương học |
(*) Các ngành phù hợp không được liệt kê trong bảng này sẽ được Khoa ngoại ngữ (chuyên môn) xét duyệt từng trường hợp.
Các ngành phù hợp với ngành Ngôn ngữ Anh, học các môn bổ sung như sau:
Ngành dự thi |
Ngành phù hợp |
Học phần bổ sung kiến thức ngành gần (*) |
Học phần bổ sung kiến thức ngành Phù hợp khác (*) |
Ngôn ngữ Anh |
Sư Phạm Anh Văn Chương Anh Văn Chương Mỹ Văn Hoá Anh Văn Hoá Mỹ |
1. Hình thái học & Cú pháp học. 2. Ngữ âm & Âm vị học 3. Ngữ nghĩa học |
1. Hình thái học & Cú pháp học 2. Ngữ âm & Âm vị học 3. Ngữ nghĩa học 4. Lý thuyết về Phương pháp Dịch thuật 5. Phương pháp giảng dạy tiếng Anh 6. Kỹ năng Viết học thuật |
(*) Các học phần đã học ở bậc đại học có thời lượng tương đương, sẽ không phải học bổ sung kiến thức.
4. Chương trình đào tạo
Chương trình Đào tạo theo định hướng nghiên cứu:
MÃ HỌC PHẦN |
TÊN HỌC PHẦN |
KHỐI LƯỢNG TÍN CHỈ |
||
TỔNG SỐ TC |
LÝ THUYẾT |
TN/ TH/ TL |
||
PHẦN A: KHỐI KIẾN THỨC CHUNG |
4 |
2 |
2 |
|
81PHIL6014 |
Philosophy (Triết học) |
4 |
2 |
2 |
PHẦN B: KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH |
44 |
28 |
16 |
|
KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH |
22 |
14 |
8 |
|
Các học phần bắt buộc |
13 |
8 |
5 |
|
81REWR5013 |
Research Writing (Viết nghiên cứu) |
3 |
2 |
1 |
81GRME5254 |
Seminar on Quantitative and Qualitative Research (Chuyên đề về PP nghiên cứu định tính và định lượng) |
4 |
2 |
2 |
81SLAC6223 |
Seminar on Second Language Acquisition (Chuyên đề về Thụ đắc ngôn ngữ thứ hai) |
3 |
2 |
1 |
81IALI6043 |
Introduction to Applied Linguistics (Dẫn luận Ngôn ngữ học ứng dụng) |
3 |
2 |
1 |
Các học phần tự chọn (Chọn 03/06 học phần) |
9 |
6 |
3 |
|
81WENG6053 |
World Englishes (Tiếng Anh toàn cầu) |
3 |
2 |
1 |
81SOLI7143 |
Socio-Linguistics (Ngôn ngữ học xã hội) |
3 |
2 |
1 |
81CCCO6073 |
Cross-cultural communication (Giao tiếp giao văn hoá) |
3 |
2 |
1 |
81COLI5083 |
Contrastive Linguistics (Ngôn ngữ học đối chiếu) |
3 |
2 |
1 |
81TILT7203 |
Trends and Issues in English Language Studies (Định hướng mới trong ngành Ngôn ngữ Anh) |
3 |
2 |
1 |
81IFLT6093 |
IT in Foreign Language Teaching (Công nghệ thông tin trong giảng dạy ngoại ngữ) |
3 |
2 |
1 |
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
22 |
14 |
8 |
|
Các học phần bắt buộc |
13 |
8 |
5 |
|
81AMTL5234 |
Seminar on Advanced Methods of Teaching Language (Chuyên đề về PP Giảng dạy Ngôn ngữ nâng cao) |
4 |
2 |
2 |
81DIAN7243 |
Seminar on Discourse Analysis (Chuyên đề về Phân tích diễn ngôn) |
3 |
2 |
1 |
81COLI6063 |
Cognitive Linguistics (Ngôn ngữ học tri nhận) |
3 |
2 |
1 |
81LTEV5123 |
Language Testing and Evaluation (Kiểm tra và Đánh giá ngôn ngữ) |
3 |
2 |
1 |
81SDMD7133 |
Syllabus design and Material Development (Thiết kế nội dung môn học và phát triển tài liệu) |
3 |
2 |
1 |
Các học phần tự chọn (Chọn 03/06 học phần) |
9 |
6 |
3 |
|
81TEPR7213 |
Teaching Practicum (Giảng dạy thực tế) |
3 |
0 |
3 |
81STLI7153 |
Structuralism in Linguistics (Cấu trúc ngôn ngữ) |
3 |
2 |
1 |
81PRAG7163 |
Pragmatics (Ngữ dụng học) |
3 |
2 |
1 |
81EFSP7173 |
English for Specific Purposes (Tiếng Anh chuyên ngành) |
3 |
2 |
1 |
81ATRT5183 |
Advanced Translation Theories (Lý thuyết dịch Nâng cao) |
3 |
2 |
1 |
81PLTE7193 |
Practice of Language Teaching (Thực hành giảng dạy ngôn ngữ) |
3 |
2 |
1 |
PHẦN C: Thesis (Luận văn Thạc sĩ) |
12 |
0 |
12 |
|
TỔNG CỘNG SỐ TÍN CHỈ TÍCH LŨY |
60 |
30 |
30 |
Chương trình Đào tạo theo định hướng ứng dụng:
MÃ HỌC PHẦN |
TÊN HỌC PHẦN |
KHỐI LƯỢNG TÍN CHỈ |
||
TỔNG SỐ TC |
LÝ THUYẾT |
TN/ TH/ TL |
||
PHẦN A: KHỐI KIẾN THỨC CHUNG |
4 |
2 |
2 |
|
81PHIL6014 |
Philosophy (Triết học) |
4 |
2 |
2 |
PHẦN B: KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH |
47 |
26 |
21 |
|
KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH |
22 |
14 |
8 |
|
Các học phần bắt buộc |
13 |
8 |
5 |
|
81REWR5013 |
Research Writing (Viết nghiên cứu) |
3 |
2 |
1 |
81GRME5024 |
Graduate Research and Methodology (Phương pháp NCKH nâng cao) |
4 |
2 |
2 |
81SLAC6033 |
Second Language Acquisition (Thụ đắc ngôn ngữ thứ hai) |
3 |
2 |
1 |
81IALI6043 |
Introduction to Applied Linguistics (Dẫn luận Ngôn ngữ học ứng dụng) |
3 |
2 |
1 |
Các học phần tự chọn (Chọn 03/05 học phần) |
9 |
6 |
3 |
|
81WENG6053 |
World Englishes (Tiếng Anh toàn cầu) |
3 |
2 |
1 |
81TILT7203 |
Trends and Issues in English Language Studies (Định hướng mới trong ngành Ngôn ngữ Anh) |
3 |
2 |
1 |
81CCCO6073 |
Cross-cultural communication (Giao tiếp giao văn hoá) |
3 |
2 |
1 |
81COLI5083 |
Contrastive Linguistics (Ngôn ngữ học đối chiếu) |
3 |
2 |
1 |
81IFLT6093 |
IT in Foreign Language Teaching (Công nghệ thông tin trong giảng dạy ngoại ngữ) |
3 |
2 |
1 |
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
25 |
12 |
13 |
|
Các học phần bắt buộc |
19 |
8 |
11 |
|
81AMTL5104 |
Advanced Methods of Teaching Language (PP Giảng dạy Ngôn ngữ nâng cao) |
4 |
2 |
2 |
81DIAN7113 |
Discourse Analysis (Phân tích diễn ngôn) |
3 |
2 |
1 |
81COLI6063 |
Cognitive Linguistics (Ngôn ngữ học tri nhận) |
3 |
2 |
1 |
81SDMD7133 |
Syllabus design and Material Development (Thiết kế nội dung môn học và phát triển tài liệu) |
3 |
2 |
1 |
81TEPR7213 |
Teaching Practicum (Giảng dạy thực tế) |
3 |
0 |
3 |
81PLTE7193 |
Practice of Language Teaching (Thực hành giảng dạy ngôn ngữ) |
3 |
0 |
3 |
Các học phần tự chọn (Chọn 02/06 học phần) |
6 |
4 |
2 |
|
81SOLI7143 |
Socio-Linguistics (Ngôn ngữ học xã hội) |
3 |
2 |
1 |
81STLI7153 |
Structuralism in Linguistics (Cấu trúc ngôn ngữ) |
3 |
2 |
1 |
81PRAG7163 |
Pragmatics (Ngữ dụng học) |
3 |
2 |
1 |
81EFSP7173 |
English for Specific Purposes (Tiếng Anh chuyên ngành) |
3 |
2 |
1 |
81ATRT5183 |
Advanced Translation Theories (Lý thuyết dịch Nâng cao) |
3 |
2 |
1 |
81LTEV5123 |
Language Testing and Evaluation (Kiểm tra và đánh giá ngôn ngữ) |
3 |
2 |
1 |
PHẦN C: GRADUATION PROJECT (ĐỀ ÁN TỐT NGHIỆP) |
9 |
0 |
9 |
|
TỔNG CỘNG SỐ TÍN CHỈ TÍCH LŨY |
60 |
28 |
32 |
2023
Tên chương trình: Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh
Trình độ: Thạc sĩ
Ngành đào tạo: NGÔN NGỮ ANH
Mã ngành: 8220201
Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung
Tên văn bằng tốt nghiệp tiếng Việt: Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
Tên văn bằng tốt nghiệp tiếng Anh: Master of Arts in English Language
1. Mục tiêu đào tạo Chương trình
1.1. Triết lý giáo dục và chiến lược giảng dạy:
Thông qua học tập trải nghiệm, đào tạo con người có khả năng tự học, tự nghiên cứu, có đạo đức, có sức ảnh hưởng và đóng góp tích cực cho sự phát triển cá nhân và cộng đồng.
1.2. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo thạc sĩ ngành Ngôn Ngữ Anh của Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Văn Lang được thiết kế theo hai định hướng: Định hướng nghiên cứu và định hướng ứng dụng (TT 17/2021/TT-BGDĐT). Mục đích chung của chương trình nhằm giúp cho học viên sau đại học bổ sung, cập nhật và nâng cao kiến thức ngành Ngôn Ngữ Anh; tăng cường kiến thức liên ngành; kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực khoa học Ngoại ngữ và kỹ năng vận dụng kiến thức được học vào hoạt động thực tiễn nghề nghiệp; khả năng làm việc độc lập, tư duy sáng tạo và có năng lực phát hiện, giải quyết những vấn đề thuộc chuyên ngành Ngôn ngữ Anh. Ngoài ra, các học viên chọn định hướng theo nghiên cứu sẽ có năng lực nghiên cứu chuyên sâu và công bố các bài báo khoa học trên các tạp chí trong nước và quốc tế.
2. Chương trình đào tạo Thạc sĩ ngành Ngôn ngữ Anh gồm có hai định hướng: Nghiên cứu và ứng dụng
3. Bảng mục tiêu cụ thể định hướng Nghiên cứu
Kiến thức |
PO1: Đào tạo học viên Sau đại học những kiến thức chuyên sâu về Ngôn ngữ Anh ứng dụng để có khả năng nghiên cứu và phục vụ công tác giảng dạy. |
Kỹ năng |
PO2: Đào tạo học viên Sau đại học phát triển hiệu quả kỹ năng tư duy, phản biện, sáng tạo trong ngành Ngôn ngữ Anh để có thể áp dụng vào hoạt động ứng dụng, nghiên cứu và truyền đạt trí thức. |
Năng lực tự chủ và trách nhiệm |
PO3: Đào tạo học viên biết chủ động thích nghi, chịu trách nhiệm trong quản lý và dẫn dắt các hoạt động cải tiến chuyên môn trong ngành Ngôn ngữ Anh. |
4. Bảng chuẩn đầu ra định hướng Nghiên cứu
Nội dung Chuẩn đầu ra CTĐT (PLOs) |
Nội dung Chỉ số đánh giá (PIs) |
Kiến thức |
|
PLO 1: Áp dụng kiến thức chuyên ngành và liên ngành về Ngôn ngữ ứng dụng để phục vụ cho việc nghiên cứu Ngôn ngữ Anh và công tác giảng dạy. |
PI 1.1: Áp dụng kiến thức các lý thuyết về ngôn ngữ Anh ứng dụng, các phương pháp nghiên cứu khoa học phục vụ cho các vấn đề chuyên môn của ngành ngôn ngữ Anh. |
PI 1.2: Đánh giá các kiến thức về Ngôn ngữ Anh, ứng dụng hiệu quả kiến thức liên ngành vào quản lý và giảng dạy tiếng Anh. |
|
Kỹ năng |
|
PLO 2: Phát triển một cách hiệu quả tư duy phản biện, sáng tạo và kỹ năng giải quyết vấn đề vào các hoạt động nghiên cứu, ứng dụng và truyền đạt tri thức trong lĩnh vực Ngôn ngữ Anh. |
PI 2.1: Thành thạo việc phân tích ngôn ngữ, thông qua các phần mềm, ứng dụng CNTT hiện đại, thiết kế việc đánh giá ngôn ngữ để tìm ra các vấn đề tồn tại và đưa ra các giải pháp mới từ kết quả nghiên cứu để áp dụng vào lĩnh vực chuyên môn. |
PI 2.2: Đánh giá và áp dụng các phương pháp mới trong việc phát triển kỹ năng giảng dạy ngành ngôn ngữ Anh. |
|
Năng lực tự chủ và trách nhiệm |
|
PLO 3: Nghiên cứu, đưa ra những sáng kiến quan trọng và hướng dẫn người khác phát triển kỹ năng về ngôn ngữ Anh. |
PI 3.1: Phát triển năng lực nghiên cứu các vấn đề liên quan đến Ngôn ngữ ứng dụng để cải tiến chuyên môn của ngành ngôn ngữ Anh; đưa ra những kết luận mang tính chuyên gia trong lĩnh vực chuyên môn. |
PI 3.2: Thích nghi, tự định hướng và hướng dẫn người khác trong công tác giảng dạy. |
|
PI 3.3: Quản lý, tổ chức, đánh giá và cải tiến các hoạt động chuyên môn ngành Ngôn ngữ Anh. |
5. Vị trí việc làm sau tốt nghiệp
Hoàn thành chương trình đào tạo, học viên có thể:
- Có khả năng học tập nâng cao năng lực chuyên môn trình độ, học tiếp tục các chương trình tiến sĩ trong và ngoài nước;
- Có khả năng giảng dạy tiếng Anh tại các trường Đại học, Cao Đẳng, Trung học phổ thông, Trung học cơ sở và tại các Trung tâm Ngoại ngữ;
- Đảm nhận các vị trí Biên phiên dịch tại các công ty dịch thuật;
- Tham gia nghiên cứu và giảng dạy tại các viện nghiên cứu, cơ sở giáo dục và đào tạo;
- Quản lý các Trung tâm Ngoại ngữ và quản lý chuyên môn, chất lượng đào tạo;
- Xây dựng và phát triển Chương trình đào tạo, đánh giá năng lực Ngoại ngữ tại các Trung tâm Ngoại ngữ.
Thời gian đào tạo: 18-24 tháng
6. Đối tượng tuyển sinh
6.1. Văn bằng và điều kiện xét tuyển
Người dự tuyển (theo hình thức xét tuyển) vào học chương trình đào tạo thạc sĩ Ngôn ngữ Anh phải thỏa mãn các điều kiện của đối tượng đào tạo như sau:
- Đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học ngành Ngôn ngữ Anh, hoặc ngành phù hợp/ chuyên ngành gần.
- Đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học mà chương trình học chủ yếu bằng ngôn ngữ nước ngoài.
- Các ngành phù hợp mà không thuộc khối ngành tiếng Anh (ngành phù hợp khác) như Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ tiếng Việt, Ngôn ngữ tiếng Pháp, Ngôn ngữ tiếng Hàn, Ngôn ngữ tiếng Nhật, ngành Văn Hóa học… phải học bổ sung các môn chuyên ngành tiếng Anh, và có chứng chỉ IELTS 6.5 hoặc các chứng chỉ tương đương về tiếng Anh.
- Ứng viên tốt nghiệp đại học thuộc ngành phù hợp, khi đăng ký học Chương trình thạc sĩ Ngành ngôn ngữ Anh, phải có xác nhận bổ sung kiến thức.
- Nhà trường sẽ căn cứ vào các học phần trong bảng điểm của người có bằng tốt nghiệp đại học ngành phù hợp để yêu cầu người học đó bổ sung các môn học cần thiết khác.
- Yêu cầu đối với học viên đăng ký học theo chương trình định hướng nghiên cứu: tốt nghiệp (Đại học) từ loại khá trở lên, hoặc có công bố khoa học liên quan đến ngành Ngôn ngữ Anh.
6.2. Bảng danh mục các ngành phù hợp
Ngành xét tuyển |
Ngành đúng |
Ngành phù hợp |
Ngành Phù hợp khác (*) |
||
Mã ngành |
Ngành |
Mã ngành |
Ngành |
||
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
(TN CT Nước Ngoài) |
Văn Chương Anh |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
||
(TN CT Nước Ngoài) |
Văn Chương Mỹ |
7140101 |
Giáo dục học |
||
(TN CT Nước Ngoài) |
Văn Hoá Anh |
71402 |
Đào tạo giáo viên |
||
|
|
|
|
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
|
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
|
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
|
|
|
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
|
|
7229020 |
Ngôn ngữ học |
|
|
|
|
7310401 |
Tâm lý học |
|
|
|
|
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
(*) Các ngành phù hợp khác là các ngành ngôn ngữ, văn hóa… nhưng không liên quan đến tiếng Anh.
(*) Các ngành không được liệt kê trong bảng này sẽ được Khoa ngoại ngữ (chuyên môn) xét duyệt từng trường hợp dựa trên kết quả học tập ở bậc Đại học.
6.3. Bảng các ngành phù hợp với ngành Ngôn ngữ Anh, học các môn bổ sung như sau
Ngành dự thi |
Học phần bổ sung kiến thức ngành phù hợp |
Học phần bổ sung kiến thức ngành phù hợp khác |
Ngôn ngữ Anh |
1. Hình thái học & Cú pháp học (3TC) 2. Ngữ âm & Âm vị học (3TC) 3. Ngữ nghĩa học (3TC) |
1. Hình thái học & Cú pháp học (3TC) 2. Ngữ âm & Âm vị học (3TC) 3. Ngữ nghĩa học (3TC) 4. Lý thuyết Dịch (3TC) 5. Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (3TC) 6. Kỹ năng Viết học thuật (3TC) |
(*) Ghi chú: Các học phần đã học ở bậc đại học có thời lượng tương đương, sẽ không phải học bổ sung kiến thức, tùy theo kết quả học tập ở bậc đại học.
7. Chương trình Đào tạo theo định hướng Nghiên cứu
STT |
MÃ HỌC PHẦN |
TÊN HỌC PHẦN |
KHỐI LƯỢNG TÍN CHỈ |
||
TỔNG SỐ |
LÝ THUYẾT |
TN/ TH/ TL |
|||
|
PHẦN A: KHỐI KIẾN THỨC CHUNG |
4 |
|
|
|
1 |
81PHIL6014 |
Philosophy (Triết học) |
4 |
2 |
2 |
|
PHẦN B: KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH |
44 |
|
|
|
|
KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH |
19 |
|
|
|
|
Các học phần bắt buộc |
13 |
|
|
|
2 |
81REWR5013 |
Research Writing (Viết nghiên cứu) |
3 |
2 |
1 |
3 |
81GRME5254 |
Seminar on Quantitative and Qualitative Research (Chuyên về Nghiên cứu định lương và định tính) |
4 |
2 |
2 |
4 |
81SLAC6223 |
Seminar on Second Language Acquisition (Thụ đắc ngôn ngữ thứ hai) |
3 |
2 |
1 |
5 |
81IALI6043 |
Introduction to Applied Linguistics (Dẫn luận Ngôn ngữ học ứng dụng) |
3 |
2 |
1 |
|
Các học phần tự chọn (Chọn 02/04 học phần) |
6 |
|
|
|
6 |
81WENG6053 |
World Englishes (Tiếng Anh toàn cầu) |
3 |
3 |
0 |
7 |
81CCCO6073 |
Cross-cultural communication (Giao tiếp giao văn hoá) |
3 |
3 |
0 |
8 |
81COLI5083 |
Contrastive Linguistics (Ngôn ngữ học đối chiếu) |
3 |
3 |
0 |
9 |
81COMP5283 |
Computational Linguistics (Ngôn ngữ Máy tính) |
3 |
2 |
1 |
|
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
25 |
|
|
|
|
Các học phần bắt buộc |
19 |
|
|
|
10 |
81AMTL5234 |
Seminar on Advanced Methods of Teaching Language (Phương pháp Giảng dạy Ngôn ngữ nâng cao) |
4 |
2 |
2 |
11 |
81DIAN7243 |
Seminar on Discourse Analysis (Phân tích diễn ngôn) |
3 |
2 |
1 |
12 |
81COLI6063 |
Cognitive Linguistics (Ngôn ngữ học tri nhận) |
3 |
2 |
1 |
13 |
81SDMD7133 |
Syllabus design and Material Development (Thiết kế nội dung môn học và phát triển tài liệu) |
3 |
2 |
1 |
13 |
81PLTE7193 |
Practice of Language Teaching (Thực hành giảng dạy ngôn ngữ) |
3 |
0 |
3 |
|
Các học phần tự chọn (Chọn 03/07 học phần) |
9 |
|
|
|
14 |
81SOLI7143 |
Socio-Linguistics (Ngôn ngữ học xã hội) |
3 |
2 |
1 |
15 |
81STLI7153 |
Structuralism in Linguistics (Cấu trúc ngôn ngữ) |
3 |
2 |
1 |
16 |
81PRAG7163 |
Pragmatics (Ngữ dụng học) |
3 |
2 |
1 |
17 |
81EFSP7173 |
English for Specific Purposes (Tiếng Anh chuyên ngành) |
3 |
2 |
1 |
18 |
81ATRT5183 |
Advanced Translation Theories (Lý thuyết dịch) |
3 |
2 |
1 |
19 |
81LTEV5123 |
Language Testing and Evaluation (Kiểm tra và đánh giá ngôn ngữ) |
3 |
2 |
1 |
20 |
81TEPR7213 |
Teaching Practicum (Thực tập tại Doanh nghiệp) |
3 |
0 |
3 |
|
PHẦN C: TỐT NGHIỆP |
12 |
|
|
|
21 |
81THES2612 |
Thesis (Luận văn tốt nghiệp) |
12 |
0 |
12 |
|
TỔNG CỘNG SỐ TÍN CHỈ TÍCH LŨY |
60 |
|
|
8. Chương trình đào tạo theo định hướng ứng dụng
STT |
MÃ HỌC PHẦN |
TÊN HỌC PHẦN |
KHỐI LƯỢNG TÍN CHỈ |
||
TỔNG SỐ |
LÝ THUYẾT |
TN/ TH/ TL |
|||
|
PHẦN A: KHỐI KIẾN THỨC CHUNG |
4 |
|
|
|
1 |
81PHIL6014 |
Philosophy (Triết học) |
4 |
2 |
2 |
|
PHẦN B: KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH |
47 |
|
|
|
|
KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH |
19 |
|
|
|
|
Các học phần bắt buộc |
13 |
|
|
|
2 |
81REWR5013 |
Research Writing (Viết nghiên cứu) |
3 |
2 |
1 |
3 |
81GRME5024 |
Graduate Research and Methodology (Phương pháp Nghiên cứu khoa học nâng cao) |
4 |
2 |
2 |
4 |
81SLAC6033 |
Second Language Acquisition (Thụ đắc ngôn ngữ thứ hai) |
3 |
2 |
1 |
5 |
81IALI6043 |
Introduction to Applied Linguistics (Dẫn luận Ngôn ngữ học ứng dụng) |
3 |
2 |
1 |
|
Các học phần tự chọn (Chọn 02/04 học phần) |
6 |
|
|
|
6 |
81WENG6053 |
World Englishes (Tiếng Anh toàn cầu) |
3 |
2 |
1 |
7 |
81CCCO6073 |
Cross-cultural communication (Giao tiếp giao văn hoá) |
3 |
2 |
1 |
8 |
81COLI5083 |
Contrastive Linguistics (Ngôn ngữ học đối chiếu) |
3 |
2 |
1 |
9 |
81COMP5283 |
Computational Linguistics (Ngôn ngữ Máy tính) |
3 |
2 |
1 |
|
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
28 |
|
|
|
|
Các học phần bắt buộc |
22 |
|
|
|
10 |
81AMTL5104 |
Advanced Methods of Teaching Language (Phương pháp Giảng dạy Ngôn ngữ nâng cao) |
4 |
2 |
2 |
11 |
81DIAN7113 |
Discourse Analysis (Phân tích diễn ngôn) |
3 |
2 |
1 |
12 |
81COLI6063 |
Cognitive Linguistics (Ngôn ngữ học tri nhận) |
3 |
2 |
1 |
13 |
81SDMD7133 |
Syllabus design and Material Development (Thiết kế nội dung môn học và phát triển tài liệu) |
3 |
2 |
1 |
14 |
81TEPR7213 |
Teaching Practicum (Thực tập tại doanh nghiệp) |
6 |
0 |
6 |
15 |
81PLTE7193 |
Practice of Language Teaching (Thực hành giảng dạy ngôn ngữ) |
3 |
0 |
3 |
|
Các học phần tự chọn (Chọn 02/06 học phần) |
6 |
|
|
|
16 |
81SOLI7143 |
Socio-Linguistics (Ngôn ngữ học xã hội) |
3 |
2 |
1 |
17 |
81STLI7153 |
Structuralism in Linguistics (Cấu trúc ngôn ngữ) |
3 |
2 |
1 |
18 |
81PRAG7163 |
Pragmatics (Ngữ dụng học) |
3 |
2 |
1 |
19 |
81EFSP7173 |
English for Specific Purposes (Tiếng Anh chuyên ngành) |
3 |
2 |
1 |
20 |
81ATRT5183 |
Advanced Translation Theories (Lý thuyết dịch) |
3 |
2 |
1 |
21 |
81LTEV5123 |
Language Testing and Evaluation (Kiểm tra và đánh giá ngôn ngữ) |
3 |
2 |
1 |
|
PHẦN C: TỐT NGHIỆP |
9 |
|
|
|
22 |
81GPRO7279 |
Graduation Project (Đề án tốt nghiệp) |
9 |
0 |
9 |
|
TỔNG CỘNG SỐ TÍN CHỈ TÍCH LŨY |
60 |
|
|
2024
Tên chương trình: Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh
Trình độ: Thạc sĩ
Ngành đào tạo: NGÔN NGỮ ANH
Mã ngành: 8220201
Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung
Tên văn bằng tốt nghiệp tiếng Việt: Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
Tên văn bằng tốt nghiệp tiếng Anh: Master of Arts in English Language
1. Mục tiêu đào tạo Chương trình
1.1. Triết lý giáo dục và chiến lược giảng dạy:
Thông qua học tập trải nghiệm, đào tạo con người có khả năng tự học, tự nghiên cứu, có đạo đức, có sức ảnh hưởng và đóng góp tích cực cho sự phát triển cá nhân và cộng đồng.
1.2. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo thạc sĩ ngành Ngôn Ngữ Anh của Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Văn Lang được thiết kế theo hai định hướng: Định hướng nghiên cứu và định hướng ứng dụng (TT 17/2021/TT-BGDĐT). Mục đích chung của chương trình nhằm giúp cho học viên sau đại học bổ sung, cập nhật và nâng cao kiến thức ngành Ngôn Ngữ Anh; tăng cường kiến thức liên ngành; kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực khoa học Ngoại ngữ và kỹ năng vận dụng kiến thức được học vào hoạt động thực tiễn nghề nghiệp; khả năng làm việc độc lập, tư duy sáng tạo và có năng lực phát hiện, giải quyết những vấn đề thuộc chuyên ngành Ngôn ngữ Anh. Ngoài ra, các học viên chọn định hướng theo nghiên cứu sẽ có năng lực nghiên cứu chuyên sâu và công bố các bài báo khoa học trên các tạp chí trong nước và quốc tế.
2. Chương trình đào tạo Thạc sĩ ngành Ngôn ngữ Anh gồm có hai định hướng: Nghiên cứu và ứng dụng
3. Bảng mục tiêu cụ thể định hướng Nghiên cứu
Kiến thức |
PO1: Đào tạo học viên Sau đại học những kiến thức chuyên sâu về Ngôn ngữ Anh ứng dụng để có khả năng nghiên cứu và phục vụ công tác giảng dạy. |
Kỹ năng |
PO2: Đào tạo học viên Sau đại học phát triển hiệu quả kỹ năng tư duy, phản biện, sáng tạo trong ngành Ngôn ngữ Anh để có thể áp dụng vào hoạt động ứng dụng, nghiên cứu và truyền đạt trí thức. |
Năng lực tự chủ và trách nhiệm |
PO3: Đào tạo học viên biết chủ động thích nghi, chịu trách nhiệm trong quản lý và dẫn dắt các hoạt động cải tiến chuyên môn trong ngành Ngôn ngữ Anh. |
4. Bảng chuẩn đầu ra định hướng Nghiên cứu
Nội dung Chuẩn đầu ra CTĐT (PLOs) |
Nội dung Chỉ số đánh giá (PIs) |
Kiến thức |
|
PLO 1: Áp dụng kiến thức chuyên ngành và liên ngành về Ngôn ngữ ứng dụng để phục vụ cho việc nghiên cứu Ngôn ngữ Anh và công tác giảng dạy. |
PI 1.1: Áp dụng kiến thức các lý thuyết về ngôn ngữ Anh ứng dụng, các phương pháp nghiên cứu khoa học phục vụ cho các vấn đề chuyên môn của ngành ngôn ngữ Anh. |
PI 1.2: Đánh giá các kiến thức về Ngôn ngữ Anh, ứng dụng hiệu quả kiến thức liên ngành vào quản lý và giảng dạy tiếng Anh. |
|
Kỹ năng |
|
PLO 2: Phát triển một cách hiệu quả tư duy phản biện, sáng tạo và kỹ năng giải quyết vấn đề vào các hoạt động nghiên cứu, ứng dụng và truyền đạt tri thức trong lĩnh vực Ngôn ngữ Anh. |
PI 2.1: Thành thạo việc phân tích ngôn ngữ, thông qua các phần mềm, ứng dụng CNTT hiện đại, thiết kế việc đánh giá ngôn ngữ để tìm ra các vấn đề tồn tại và đưa ra các giải pháp mới từ kết quả nghiên cứu để áp dụng vào lĩnh vực chuyên môn. |
PI 2.2: Đánh giá và áp dụng các phương pháp mới trong việc phát triển kỹ năng giảng dạy ngành ngôn ngữ Anh. |
|
Năng lực tự chủ và trách nhiệm |
|
PLO 3: Nghiên cứu, đưa ra những sáng kiến quan trọng và hướng dẫn người khác phát triển kỹ năng về ngôn ngữ Anh. |
PI 3.1: Phát triển năng lực nghiên cứu các vấn đề liên quan đến Ngôn ngữ ứng dụng để cải tiến chuyên môn của ngành ngôn ngữ Anh; đưa ra những kết luận mang tính chuyên gia trong lĩnh vực chuyên môn. |
PI 3.2: Thích nghi, tự định hướng và hướng dẫn người khác trong công tác giảng dạy. |
|
PI 3.3: Quản lý, tổ chức, đánh giá và cải tiến các hoạt động chuyên môn ngành Ngôn ngữ Anh. |
5. Vị trí việc làm sau tốt nghiệp
Hoàn thành chương trình đào tạo, học viên có thể:
- Có khả năng học tập nâng cao năng lực chuyên môn trình độ, học tiếp tục các chương trình tiến sĩ trong và ngoài nước;
- Có khả năng giảng dạy tiếng Anh tại các trường Đại học, Cao Đẳng, Trung học phổ thông, Trung học cơ sở và tại các Trung tâm Ngoại ngữ;
- Đảm nhận các vị trí Biên phiên dịch tại các công ty dịch thuật;
- Tham gia nghiên cứu và giảng dạy tại các viện nghiên cứu, cơ sở giáo dục và đào tạo;
- Quản lý các Trung tâm Ngoại ngữ và quản lý chuyên môn, chất lượng đào tạo;
- Xây dựng và phát triển Chương trình đào tạo, đánh giá năng lực Ngoại ngữ tại các Trung tâm Ngoại ngữ.
Thời gian đào tạo: 18-24 tháng
6. Đối tượng tuyển sinh
6.1. Văn bằng và điều kiện xét tuyển
Người dự tuyển (theo hình thức xét tuyển) vào học chương trình đào tạo thạc sĩ Ngôn ngữ Anh phải thỏa mãn các điều kiện của đối tượng đào tạo như sau:
- Đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học ngành Ngôn ngữ Anh, hoặc ngành phù hợp/ chuyên ngành gần.
- Đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học mà chương trình học chủ yếu bằng ngôn ngữ nước ngoài.
- Các ngành phù hợp mà không thuộc khối ngành tiếng Anh (ngành phù hợp khác) như Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ tiếng Việt, Ngôn ngữ tiếng Pháp, Ngôn ngữ tiếng Hàn, Ngôn ngữ tiếng Nhật, ngành Văn Hóa học… phải học bổ sung các môn chuyên ngành tiếng Anh, và có chứng chỉ IELTS 6.5 hoặc các chứng chỉ tương đương về tiếng Anh.
- Ứng viên tốt nghiệp đại học thuộc ngành phù hợp, khi đăng ký học Chương trình thạc sĩ Ngành ngôn ngữ Anh, phải có xác nhận bổ sung kiến thức.
- Nhà trường sẽ căn cứ vào các học phần trong bảng điểm của người có bằng tốt nghiệp đại học ngành phù hợp để yêu cầu người học đó bổ sung các môn học cần thiết khác.
- Yêu cầu đối với học viên đăng ký học theo chương trình định hướng nghiên cứu: tốt nghiệp (Đại học) từ loại khá trở lên, hoặc có công bố khoa học liên quan đến ngành Ngôn ngữ Anh.
6.2. Bảng danh mục các ngành phù hợp
Ngành xét tuyển |
Ngành đúng |
Ngành phù hợp |
Ngành Phù hợp khác (*) |
||
Mã ngành |
Ngành |
Mã ngành |
Ngành |
||
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
(TN CT Nước Ngoài) |
Văn Chương Anh |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
||
(TN CT Nước Ngoài) |
Văn Chương Mỹ |
7140101 |
Giáo dục học |
||
(TN CT Nước Ngoài) |
Văn Hoá Anh |
71402 |
Đào tạo giáo viên |
||
|
|
|
|
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
|
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
|
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
|
|
|
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
|
|
7229020 |
Ngôn ngữ học |
|
|
|
|
7310401 |
Tâm lý học |
|
|
|
|
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
(*) Các ngành phù hợp khác là các ngành ngôn ngữ, văn hóa… nhưng không liên quan đến tiếng Anh.
(*) Các ngành không được liệt kê trong bảng này sẽ được Khoa ngoại ngữ (chuyên môn) xét duyệt từng trường hợp dựa trên kết quả học tập ở bậc Đại học.
6.3. Bảng các ngành phù hợp với ngành Ngôn ngữ Anh, học các môn bổ sung như sau
Ngành dự thi |
Học phần bổ sung kiến thức ngành phù hợp |
Học phần bổ sung kiến thức ngành phù hợp khác |
Ngôn ngữ Anh |
1. Hình thái học & Cú pháp học (3TC) 2. Ngữ âm & Âm vị học (3TC) 3. Ngữ nghĩa học (3TC) |
1. Hình thái học & Cú pháp học (3TC) 2. Ngữ âm & Âm vị học (3TC) 3. Ngữ nghĩa học (3TC) 4. Lý thuyết Dịch (3TC) 5. Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (3TC) 6. Kỹ năng Viết học thuật (3TC) |
(*) Ghi chú: Các học phần đã học ở bậc đại học có thời lượng tương đương, sẽ không phải học bổ sung kiến thức, tùy theo kết quả học tập ở bậc đại học.
7. Chương trình Đào tạo theo định hướng Nghiên cứu
TT |
MÃ HỌC PHẦN |
TÊN HỌC PHẦN |
KHỐI LƯỢNG TÍN CHỈ |
||
TỔNG SỐ |
LÝ THUYẾT |
TN/ TH/ TL |
|||
PHẦN A: KHỐI KIẾN THỨC CHUNG |
12 |
6 |
6 |
||
1 |
81PHIL6014 |
Philosophy (Triết học) |
4 |
2 |
2 |
2 |
81REWR5014 |
Research Writing (Viết nghiên cứu) |
4 |
2 |
2 |
3 |
81GRME5254 |
Seminar on Quantitative and Qualitative Research (Chuyên đề về Nghiên cứu định lượng và định tính) |
4 |
2 |
2 |
PHẦN B: KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH |
36 |
||||
I |
KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH |
12 |
|||
Các học phần bắt buộc |
6 |
||||
4 |
81SLAC6223 |
Seminar on Second Language Acquisition (Chuyên đề về Thụ đắc ngôn ngữ thứ hai) |
3 |
2 |
1 |
5 |
81IALI6043 |
Introduction to Applied Linguistics (Dẫn luận Ngôn ngữ học ứng dụng) |
3 |
2 |
1 |
Các học phần tự chọn (Chọn 02/05 học phần) |
6 |
||||
6 |
81WENG6053 |
World Englishes (Tiếng Anh toàn cầu) |
3 |
3 |
0 |
7 |
81CCCO6073 |
Cross-cultural communication (Giao tiếp giao văn hoá) |
3 |
3 |
0 |
8 |
81COLI5083 |
Contrastive Linguistics (Ngôn ngữ học đối chiếu) |
3 |
3 |
0 |
9 |
81COMP5283 |
Computational Linguistics (Ngôn ngữ học Máy tính) |
3 |
3 |
0 |
10 |
81IFLT6093 |
IT in Foreign Language Teaching (CNTT trong Giảng dạy Ngoại ngữ) |
3 |
2 |
1 |
II |
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
24 |
|||
Các học phần bắt buộc |
18 |
||||
11 |
81AMTL5233 |
Seminar on Advanced Methods of Teaching Language (Chuyên đề về Phương pháp Giảng dạy Ngôn ngữ nâng cao) |
3 |
2 |
1 |
12 |
81DIAN7243 |
Seminar on Discourse Analysis (Chuyên đề về Phân tích diễn ngôn) |
3 |
2 |
1 |
13 |
81COLI6063 |
Cognitive Linguistics (Ngôn ngữ học tri nhận) |
3 |
2 |
1 |
14 |
81CDEV7293 |
Curriculum Development (Phát triển Chương trình giảng dạy) |
3 |
2 |
1 |
15 |
81PLTE7193 |
Practice of Language Teaching (Thực hành giảng dạy ngôn ngữ) |
3 |
0 |
3 |
16 |
81TEPR7213 |
Teaching Practicum (Thực tập tại Doanh nghiệp) |
3 |
0 |
3 |
Các học phần tự chọn (Chọn 02/06 học phần) |
6 |
||||
17 |
81SOLI7143 |
Socio-Linguistics (Ngôn ngữ học xã hội) |
3 |
2 |
1 |
18 |
81STLI7153 |
Structuralism in Linguistics (Cấu trúc ngôn ngữ) |
3 |
2 |
1 |
19 |
81PRAG7163 |
Pragmatics (Ngữ dụng học) |
3 |
2 |
1 |
20 |
81EFSP7173 |
English for Specific Purposes (Tiếng Anh chuyên ngành) |
3 |
2 |
1 |
21 |
81ATRT5183 |
Advanced Translation Theories (Lý thuyết dịch) |
3 |
2 |
1 |
22 |
81LTEV5123 |
Language Testing and Evaluation (Kiểm tra và đánh giá ngôn ngữ) |
3 |
2 |
1 |
23 |
PHẦN C: Thesis (Luận văn tốt nghiệp) |
12 |
0 |
12 |
|
TỔNG CỘNG SỐ TÍN CHỈ TÍCH LŨY |
60 |
8. Chương trình đào tạo định hướng ứng dụng
TT |
MÃ HỌC PHẦN |
TÊN HỌC PHẦN |
KHỐI LƯỢNG TÍN CHỈ |
||
TỔNG SỐ |
LÝ THUYẾT |
TN/ TH/ TL |
|||
PHẦN A: KHỐI KIẾN THỨC CHUNG |
12 |
6 |
6 |
||
1 |
81PHIL6014 |
Philosophy (Triết học) |
4 |
2 |
2 |
2 |
81REWR5014 |
Research Writing (Viết nghiên cứu) |
4 |
2 |
2 |
3 |
81GRME5024 |
Graduate Research and Methodology (Phương pháp NCKH nâng cao) |
4 |
2 |
2 |
PHẦN B: KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH |
39 |
||||
KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH |
12 |
||||
Các học phần bắt buộc |
6 |
||||
4 |
81SLAC6033 |
Second Language Acquisition (Thụ đắc ngôn ngữ thứ hai) |
3 |
2 |
1 |
5 |
81IALI6043 |
Introduction to Applied Linguistics (Dẫn luận Ngôn ngữ học ứng dụng) |
3 |
2 |
1 |
Các học phần tự chọn (Chọn 02/05 học phần) |
6 |
||||
6 |
81WENG6053 |
World Englishes (Tiếng Anh toàn cầu) |
3 |
3 |
0 |
7 |
81CCCO6073 |
Cross-cultural communication (Giao tiếp giao văn hoá) |
3 |
3 |
0 |
8 |
81COLI5083 |
Contrastive Linguistics (Ngôn ngữ học đối chiếu) |
3 |
3 |
0 |
9 |
81COMP5283 |
Computational Linguistics (Ngôn ngữ học máy tính) |
3 |
3 |
0 |
10 |
81IFLT6093 |
IT in Foreign Language Teaching (CNTT trong Giảng dạy tiếng Anh) |
3 |
2 |
1 |
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
27 |
||||
Các học phần bắt buộc |
21 |
||||
11 |
81AMTL5103 |
Advanced Methods of Teaching Language (PP Giảng dạy Ngôn ngữ nâng cao) |
3 |
2 |
1 |
12 |
81DIAN7113 |
Discourse Analysis (Phân tích diễn ngôn) |
3 |
2 |
1 |
13 |
81COLI6063 |
Cognitive Linguistics (Ngôn ngữ học tri nhận) |
3 |
2 |
1 |
14 |
81CDEV7293 |
Curriculum Development (Phát triển Chương trình giảng dạy) |
3 |
2 |
1 |
15 |
81PLTE7193 |
Practice of Language Teaching (Thực hành giảng dạy ngôn ngữ) |
3 |
0 |
3 |
16 |
81TEPR7306 |
Teaching Practicum (Thực tập tại Doanh nghiệp) |
6 |
0 |
6 |
Các học phần tự chọn (Chọn 02/06 học phần) |
6 |
||||
17 |
81SOLI7143 |
Socio-Linguistics (Ngôn ngữ học xã hội) |
3 |
2 |
1 |
18 |
81STLI7153 |
Structuralism in Linguistics (Cấu trúc ngôn ngữ) |
3 |
2 |
1 |
19 |
81PRAG7163 |
Pragmatics (Ngữ dụng học) |
3 |
2 |
1 |
20 |
81EFSP7173 |
English for Specific Purposes (Tiếng Anh chuyên ngành) |
3 |
2 |
1 |
21 |
81ATRT5183 |
Advanced Translation Theories (Lý thuyết dịch) |
3 |
2 |
1 |
22 |
81LTEV5123 |
Language Testing and Evaluation (Kiểm tra và đánh giá ngôn ngữ) |
3 |
2 |
1 |
23 |
PHẦN C: Graduation Project (Đề án tốt nghiệp) |
9 |
0 |
9 |
|
TỔNG CỘNG SỐ TÍN CHỈ TÍCH LŨY |
60 |
{/tab}